Gümüşhane | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tỉnh | Gümüşhane |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.789 km2 (691 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 37.784 người |
• Mật độ | 21/km2 (50/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 29100 |
Gümüşhane là một thành phố thuộc tỉnh Gümüşhane, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 1789 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 37784 người[1], mật độ 21 người/km².
Dữ liệu khí hậu của Gümüşhane | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 14.8 (58.6) |
18.0 (64.4) |
24.0 (75.2) |
29.0 (84.2) |
32.6 (90.7) |
36.2 (97.2) |
41.0 (105.8) |
41.1 (106.0) |
37.0 (98.6) |
32.0 (89.6) |
22.1 (71.8) |
19.2 (66.6) |
41.1 (106.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 3.4 (38.1) |
5.7 (42.3) |
10.3 (50.5) |
16.2 (61.2) |
21.2 (70.2) |
25.4 (77.7) |
28.7 (83.7) |
29.5 (85.1) |
25.6 (78.1) |
19.5 (67.1) |
10.7 (51.3) |
5.2 (41.4) |
16.8 (62.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | −1.4 (29.5) |
−0.2 (31.6) |
4.0 (39.2) |
9.2 (48.6) |
13.6 (56.5) |
17.3 (63.1) |
20.3 (68.5) |
20.6 (69.1) |
16.8 (62.2) |
11.8 (53.2) |
4.9 (40.8) |
0.6 (33.1) |
9.8 (49.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −5.2 (22.6) |
−4.8 (23.4) |
−0.9 (30.4) |
3.4 (38.1) |
7.4 (45.3) |
10.9 (51.6) |
13.8 (56.8) |
14.2 (57.6) |
10.3 (50.5) |
6.3 (43.3) |
0.5 (32.9) |
−3.0 (26.6) |
4.4 (39.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −23.6 (−10.5) |
−25.7 (−14.3) |
−22.6 (−8.7) |
−11.0 (12.2) |
−2.8 (27.0) |
1.8 (35.2) |
4.5 (40.1) |
4.9 (40.8) |
−1.0 (30.2) |
−4.8 (23.4) |
−15.0 (5.0) |
−21.0 (−5.8) |
−25.7 (−14.3) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 35.0 (1.38) |
33.4 (1.31) |
46.7 (1.84) |
59.0 (2.32) |
68.3 (2.69) |
46.2 (1.82) |
14.0 (0.55) |
14.2 (0.56) |
25.2 (0.99) |
46.1 (1.81) |
41.9 (1.65) |
35.9 (1.41) |
465.9 (18.34) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 12.07 | 11.80 | 14.00 | 15.50 | 17.00 | 11.53 | 4.63 | 4.67 | 7.23 | 10.33 | 10.10 | 11.77 | 130.6 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 31.0 | 104.5 | 142.6 | 177.0 | 223.2 | 261.0 | 303.8 | 285.2 | 225.0 | 161.2 | 63.0 | 31.0 | 2.008,5 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 1.0 | 3.7 | 4.6 | 5.9 | 7.2 | 8.7 | 9.8 | 9.2 | 7.5 | 5.2 | 2.1 | 1.0 | 5.5 |
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2] |