guanosine monophosphate reductase | |
---|---|
![]() | |
Danh pháp | |
Ký hiệu | GMPR |
Entrez | 2766 |
HUGO | 4376 |
OMIM | 139265 |
RefSeq | NM_006877 |
UniProt | P36959 |
Dữ liệu khác | |
Số EC | 1.7.1.7 |
Locus | Chr. 6 p23 |
guanosine monophosphate reductase 2 | |
---|---|
Danh pháp | |
Ký hiệu | GMPR2 |
Entrez | 51292 |
HUGO | 4377 |
OMIM | 610781 |
RefSeq | NM_016576 |
UniProt | Q9P2T1 |
Dữ liệu khác | |
Locus | Chr. 14 q11.2 |
GMP reductase EC 1.7.1.7 (Guanosine 5'-monophosphate oxyoreductase) là một enzyme xúc tác cho quá trình khử một chiều, loại bỏ nhóm amin, phụ thuộc NADPH biến đổi GMP thành IMP.[1]
NADPH + guanosine 5-phosphate = NADP+ + inosine 5-phosphate + NH3
Nó chuyển đổi dẫn xuất nucleobase, nucleoside và nucleotide của G thành nucleotide A và duy trì cân bằng nội bào của hai loại nucleotide A và G.
Trong các tế bào hắc tố (melanocytic) sản xuất ra melanin, sự biểu hiện gen GMP reductase được quy định bởi yếu tố MITF.[2]