Gagea gypsacea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Liliales |
Họ (familia) | Liliaceae |
Chi (genus) | Gagea |
Loài (species) | G. gypsacea |
Danh pháp hai phần | |
Gagea gypsacea Levichev, 1983 |
Gagea gypsacea là một loài thực vật có hoa trong họ Liliaceae. Loài này được Levichev miêu tả khoa học đầu tiên năm 1983.[1]