GameRankings

GameRankings
Biểu trưng của GameRankings
Loại website
Về trò chơi điện tử
Chủ sở hữuCBS Interactive
Tạo bởiScott Bedard
WebsiteGameRankings.com
Thương mại
Bắt đầu hoạt động2000
Tình trạng hiện tạiĐang hoạt động

GameRankings là một website sở hữu bởi CBS Interactive chuyên thu nhận điểm đánh giá từ những nguồn trực tuyến và ngoại tuyến để đưa ra đánh giá trung bình.[1] Hiện tại nó bao gồm khoảng 315 000 bài viết đánh giá hơn 14 500 trò chơi.

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

GameRankings thu nhận và liên kết đến những đánh giá ở các website và tạp chí khác và đưa ra đánh giá trung bình.[2] GameRankings thu nhận điểm số từ nhiều nguồn ở châu ÂuHoa Kỳ.

Khi một trò chơi nhận được một số điểm xác định, nó sẽ được xếp hạng khi so sánh với các trò chơi trong cơ sở dữ liệu và xếp hạng khi so sánh với các trò chơi cùng nền tảng.

Một số website tiêu biểu mà GameRankings thường lấy điểm số:

  1. IGN
  2. Gamespot
  3. GameZone
  4. Game Informer
  5. Gamespy[3]

Đóng cửa[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 9 tháng 12 năm 2019, GameRankings bị đóng cửa và sáp nhập vào Metacritic, một trang web tổng hợp đánh giá khác.[4][5][6]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “GameRankings Help”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2011.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2011.
  3. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2011.
  4. ^ Plunkett, Luke (ngày 5 tháng 12 năm 2019). “RIP Gamerankings.com”. Kotaku. G/O Media. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  5. ^ “GameRankings Shutting down”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2019.
  6. ^ McAloon, Alissa (ngày 5 tháng 12 năm 2019). “Review aggregator site GameRankings is shutting down”. Gamasutra. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Mình học được gì sau cú
Mình học được gì sau cú "big short" bay 6 tháng lương?
Nếu bạn hỏi: thị trường tài sản số có nhiều cơ hội hay không. Mình sẽ mạnh dạn trả lời có
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Oxytocin - Hormone của tình yêu, lòng tốt và sự tin tưởng
Oxytocin - Hormone của tình yêu, lòng tốt và sự tin tưởng
Trong bài viết này, mình muốn giới thiệu đến các bạn một hormone đại diện cho thứ cảm xúc
Con mèo trong văn hóa lịch sử Việt Nam
Con mèo trong văn hóa lịch sử Việt Nam
Tết là lúc mọi người có những khoảng thời gian quý giá quây quần bên gia đình và cùng nhau tìm lại những giá trị lâu đời của dân tộc