General Dynamics

Tập đoàn General Dynamics
Loại hình
Public
Mã niêm yết
Ngành nghề
Thành lập7 tháng 2 năm 1899; 125 năm trước (1899-02-07)
Người sáng lậpJohn Philip Holland
Trụ sở chínhReston, Virginia, Hoa Kỳ
Khu vực hoạt độngToàn cầu
Thành viên chủ chốt
Phebe Novakovic
(Chairman and CEO)
Sản phẩm
Dịch vụ
Doanh thuTăng 39,41 billion đô la Mỹ (2022)
Tăng 4,21 billion đô la Mỹ (2022)
Tăng 3,39 billion đô la Mỹ (2022)
Tổng tài sảnTăng 51,59 billion đô la Mỹ (2022)
Tổng vốn
chủ sở hữu
Tăng 18,57 billion đô la Mỹ (2022)
Số nhân viên106,500 (2022)
Chi nhánh
  • Aerospace
  • Marine Systems
  • Combat Systems
  • Technologies
Công ty con
Websitegd.com
Ghi chú
[1]

General Dynamics Corporation (GD) là một Công ty đại chúng chuyên sản xuất các sản phẩm hàng không vũ trụ và quốc phòng có trụ sở đặt tại Reston, Virginia. Tính đến năm 2020, General Dynamics là nhà thầu quốc phòng lớn thứ năm trên thế giới về vũ khí và lớn thứ năm trên nước Mỹ về tổng doanh thu.[2] [3]

Công ty được thành lập vào năm 1954 sau khi sáp nhập công ty sản xuất tàu ngầm Electric Boat với công ty sản xuất máy bay Canadair,[4] hiện nay công ty có mười công ty thành viên và có tổ chức hoạt động trên 45 quốc gia. Sản phẩm của công ty có máy bay phản lực thương gia, tàu ngầm nguyên tử lớp Virginia và Columbia, tàu khu trục mang tên lửa dẫn đường lớp Arleigh Burke, xe tăng chủ lực M1 Abrams và xe chiến đấu bộ binh Stryker.

Vào năm 2022, General Dynamics có tổng doanh thu toàn cầu 39,4 tỉ đô la Mỹ và tạo việc làm toàn thời gian cho 106.500 người.[1] Hiện nay chủ tịch và chief executive officer (CEO) của công ty là Phebe Novakovic.

Các sản phẩm của công ty

[sửa | sửa mã nguồn]
Máy bay
Hệ thống hàng hải
Hệ thống chiến đấu
Công nghệ

Aircraft systems

[sửa | sửa mã nguồn]

Hệ thống hàng hải

[sửa | sửa mã nguồn]

Hệ thống tên lửa

[sửa | sửa mã nguồn]

Hệ thống chiến đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
M1 Abrams
Stryker
Minigun

Hệ thống thông tin

[sửa | sửa mã nguồn]

Information Systems và Technology chiếm 34% doan thu của công ty tính đến năm 2014.[13]

Hệ thống phóng tàu vũ trụ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “General Dynamics Corporation 2022 Annual Report (Form 10-K)”. U.S. Securities and Exchange Commission. 7 tháng 2 năm 2023.
  2. ^ “SIPRI Arms Industry Database”. Stockholm International Peace Research Institute. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2022.
  3. ^ “General Dynamics Company Profile”. Fortune (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2021.
  4. ^ Robert Trumbull (29 tháng 11 năm 1975). “General Dynamics to Sell Candadair; Ottawa Says It Will Acquire Aircraft‐Manufacturing Unit for $38 Million”. The New York Times (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2019.
  5. ^ “General Dynamics Land Systems”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 1997. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2014.
  6. ^ “General Dynamics Robotic Systems”.
  7. ^ General Dynamics Robotic Systems – Autonomous Navigation System (ANS) Lưu trữ 2015-04-03 tại Wayback Machine
  8. ^ General Dynamics Robotic Systems – Mobile Detection Assessment and Response System (MDARS) Lưu trữ 2008-12-20 tại Wayback Machine
  9. ^ General Dynamics Robotic Systems – Unmanned Surface Vehicles (USV) Lưu trữ 2008-09-28 tại Wayback Machine
  10. ^ General Dynamics Armament and Technical Products (GDATP) Lưu trữ 2008-10-04 tại Wayback Machine
  11. ^ “General Dynamics Ordnance and Tactical Systems”. Gd-ots.com. 21 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2014.
  12. ^ About Us – Our Company Lưu trữ 2015-02-20 tại Wayback Machine General Dynamics
  13. ^ “National Security Inc”. The Washington Post. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2014.
  • Patents owned by General Dynamics Corporation. US Patent & Trademark Office. URL accessed on 5 December 2005.
  • Founder of the Electric Boat Company tại Wayback Machine (lưu trữ tháng 10 26, 2009) from a GeoCities-hosted website
  • Compton-Hall, Richard. The Submarine Pioneers. Sutton Publishing, 1999.
  • Franklin, Roger. The Defender: The Story of General Dynamics. Harper & Row, 1986.
  • General Dynamics. Dynamic America. General Dynamics/Doubleday Publishing Company, 1960.
  • Goodwin, Jacob. Brotherhood of Arms: General Dynamics and the Business of Defending America. Random House, 1985.
  • Pederson, Jay P. (Ed.). International Directory of Company Histories, Volume 40. St. James Press, March 2001. ISBN 1-55862-445-7. (General Dynamics section, pp. 204–210). See also International Directory of Company Histories, Volume 86. St. James Press, July 2007. ISBN 1-4144-2970-3 (General Dynamics/Electric Boat Corporation section, pp. 136–139).
  • Morris, Richard Knowles. John P. Holland 1841–1914, Inventor of the Modern Submarine. The University of South Carolina Press, 1998. (Book originally copyrighted and published by the United States Naval Institute Press, 1966.)
  • Morris, Richard Knowles. Who Built Those Subs?. United States Naval Institute Press, October 1998. (125th Anniversary issue)
  • Rodengen, Jeffrey. The Legend of Electric Boat, Serving The Silent Service. Write Stuff Syndicate, 1994. Account revised in 2007.
[sửa | sửa mã nguồn]
  • Official General Dynamics web site
  • General Dynamics European Land Systems (Gdels.com) site
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về vị trí Event Planner trong một sự kiện
Tổng quan về vị trí Event Planner trong một sự kiện
Event Planner là một vị trí không thể thiếu để một sự kiện có thể được tổ chức suôn sẻ và diễn ra thành công
Nguồn gốc Tết Đoan Ngọ
Nguồn gốc Tết Đoan Ngọ
Tết Đoan Ngọ còn gọi là Tết Đoan Đương, tổ chức vào ngày mồng 5 tháng 5 âm lịch hằng năm
Maeve Wiley: Dịu dàng như một giấc mơ bão tố
Maeve Wiley: Dịu dàng như một giấc mơ bão tố
Nàng như một khối Rubik, nhưng không phải do nàng đổi màu trước mỗi đối tượng mà do sắc phản của nàng khác biệt trong mắt đối tượng kia