Gerbillus syrticus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Muridae |
Chi (genus) | Gerbillus |
Loài (species) | G. syrticus |
Danh pháp hai phần | |
Gerbillus syrticus Misonne, 1974[1] |
Gerbillus syrticus là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Misonne mô tả năm 1974.[1]