Shenzhen International Tournament | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Trung Quốc |
Thành phố | Thâm Quyến |
Thời gian | 21–26 tháng 1 năm 2016 |
Số đội | 4 (từ 2 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | Sân vận động Trung tâm Thể thao Đại học Thâm Quyến (tại Thâm Quyến thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 6 |
Số bàn thắng | 18 (3 bàn/trận) |
Giải đấu Four Nations 2016 là giải đấu thứ 15 của Giải đấu Four Nations, một giải đấu bóng đá giao hữu dành cho bóng đá nữ được tổ chức tại Trung Quốc.[1]
Đội | Bảng xếp hạng FIFA (Tháng 12 năm 2015) [2] |
---|---|
![]() |
17
|
![]() |
18
|
![]() |
26
|
![]() |
29
|
Phật Sơn | |
---|---|
Sân vận động Trung tâm Thể thao Đại học Thâm Quyến | |
22°41′50″B 114°12′44″Đ / 22,697139°B 114,212194°Đ | |
Sức chứa: 60.334 |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 0 | +10 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 0 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 4 | +1 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 | −14 | 0 |
Trung Quốc ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Hàn Quốc ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Lee Min-a ![]() Lee Hyun-young ![]() Yoo Young-a ![]() Kim Soo-yun ![]() Lee So-dam ![]() |
Trung Quốc ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Zhang Rui ![]() Zhao Xue ![]() Ma Xiaoxu ![]() Wang Shanshan ![]() Lou Jiahui ![]() |
Trung Quốc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Ma Xiaoxu ![]() Wang Shanshan ![]() |