![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Malaysia |
Thời gian | 15 – 25 tháng 10 |
Số đội | 8 |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 15 |
Số bàn thắng | 56 (3,73 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (5 bàn) |
Giải Merdeka lần thứ 40 được diễn ra từ ngày 15 đến 25 tháng 10 năm 2008.[1] Chức vô địch thuộc về U-23 Việt Nam khi đánh bại Malaysia sau loạt penalty 6-5 trong trận chung kết.
|
|
*Mozambique đã thay thế Kazakhstan sau sự xác nhận không tham dự[2] Mozambique sẽ chơi với đội hình U-20 của họ.
**Sierra Leone sẽ đăng ký tham dự đội U-20.
***Vietnam sẽ đăng ký tham dự đội U-20.[3]
Thành phố | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|
Kuala Lumpur | Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil* | 100,000 |
Shah Alam | Sân vận động Shah Alam | 81,000 |
Petaling Jaya | Sân vận động MBPJ | 25,000 |
*Địa điểm cho sự thay đổi các trận đấu cuối cùng vì điều kiện sân kém ở Sân vận động MBPJ.[4]
Tất cả theo giờ địa phương (UTC+8)
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn bại | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 0 | +14 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 6 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 9 | -6 | 1 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 14 | -11 | 1 |
Afghanistan ![]() | 2 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Barakzai ![]() Sayed Bashir Azimi ![]() |
Report | A Gurung ![]() B Gurung ![]() |
Malaysia ![]() | 4 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Indra Putra ![]() Safee ![]() Aidil Zafuan ![]() Zaquan Adha ![]() |
Report |
Afghanistan ![]() | 1–6 | ![]() |
---|---|---|
Hafizullah Qadami ![]() |
Report | Turay ![]() Amara Kamara ![]() Kabia ![]() Foray ![]() ![]() Sulaiman Kamara ![]() |
Malaysia ![]() | 6–0 | Afghanistan ![]() |
---|---|---|
Ashaari ![]() ![]() Nizaruddin ![]() Zaquan Adha ![]() Safee ![]() Hairuddin ![]() |
Report |
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn bại | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 3 | +6 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | -4 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 | -2 | 1 |
Myanmar ![]() | 1 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Zaw Htet Aung ![]() |
Report | Thanh Binh ![]() ![]() Duc Thien ![]() |
Bangladesh ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Report | Jange ![]() |
![]() | 0 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Report | Thanh Binh ![]() Dinh Tung ![]() ![]() Quang Vinh ![]() |
Bangladesh ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Jahid ![]() Zahid ![]() |
Report | Van Khai ![]() Thanh Binh ![]() |
![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Saize ![]() Peguenino ![]() |
Report | Min Thu ![]() Soe Myat Min ![]() Khin Maung Lwin ![]() |
Tất cả theo giờ địa phương (UTC+8)
Bán kết | Chung kết | ||||||
23 October | |||||||
![]() |
2 (3) | ||||||
![]() |
2 (2) | ||||||
25 October | |||||||
![]() |
0 (6) | ||||||
![]() |
0 (5) | ||||||
23 October | |||||||
![]() |
4 | ||||||
![]() |
0 |
![]() | 2 – 2 (aet) | ![]() |
---|---|---|
Quang Vinh ![]() Duc Thien ![]() |
Report | Kabia ![]() Foray ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
3–2 |
Malaysia ![]() | 4 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Indra Putra ![]() ![]() Safee ![]() Amirul Hadi ![]() |
Report |
U-22 Việt Nam ![]() | 0 – 0 (aet) | ![]() |
---|---|---|
Report | ||
Loạt sút luân lưu | ||
6 – 5 |
Vô địch Merdeka 2008![]() U-22 Việt Nam Lần đầu tiên |