Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 9 tháng 8 năm 2024 – 18 tháng 5 năm 2025 |
Số trận đấu | 144 |
Số bàn thắng | 364 (2,53 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Viktor Gyökeres (Sporting CP) (18 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Benfica 5–0 Rio Ave (27/10/2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Nacional 1–6 Sporting CP (17/8/2024) Farense 0–5 Sporting CP (23/8/2024) AVS 0–5 Porto (28/10/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Nacional 1–6 Sporting CP (17/8/2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | 11 trận Sporting CP (v1-v11) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 14 trận Benfica (v2-v15) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 11 trận AVS (v6-v16) |
Chuỗi thua dài nhất | 6 trận Farense (v1-v6) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 64.642 Benfica 3–0 Estoril (23/12/2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 912 Casa Pia 3–1 Arouca (20/12/2024) |
Tổng số khán giả | 1.849.037[1] (144 trận) |
Số khán giả trung bình | 12.841 |
← 2023–24 2025–26 →
Thống kê tính đến ngày 30/12/2024. |
Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha 2024–25 (Primeira Liga 2024–25, còn được gọi là Liga Portugal Betclic[2] vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 91 của Primeira Liga, giải đấu chuyên nghiệp hàng đầu dành cho các câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha và là mùa giải thứ tư với tên gọi Primeira Liga. Đây là mùa giải Primeira Liga thứ tám sử dụng trợ lý trọng tài video (VAR).
Sporting CP là đương kim vô địch, đã giành được danh hiệu thứ 20 ở mùa giải trước.
Các đội thăng hạng từ Liga Portugal 2 2023–24 là Santa Clara (sau một năm vắng mặt), Nacional (sau ba năm vắng mặt) và AVS (lên hạng lần đầu tiên trong lịch sử). Ba đội thay thế cho Vizela, Chaves và Portimonense (lần lượt xuống hạng sau ba năm, hai năm và bảy năm thi đấu ở giải Ngoại hạng).
Hạng | Tỉnh | Số đội | Đội |
---|---|---|---|
1 | Braga | 5 | Braga, Famalicão, Gil Vicente, Moreirense và Vitória de Guimarães |
Lisbon | Benfica, Casa Pia, Estoril, Estrela da Amadora và Sporting CP | ||
3 | Porto | 4 | AVS, Boavista, Porto và Rio Ave |
4 | Faro | 1 | Farense |
Aveiro | Arouca | ||
Ponta Delgada | Santa Clara | ||
Funchal | Nacional |
Đội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa | Mùa 2023–24 |
---|---|---|---|---|
Arouca | Arouca | Arouca | 5.000 | thứ 7 |
AVS | Vila das Aves | CD Aves | 8.650 | thứ 3 LP2 (thăng hạng) |
Benfica | Lisbon | Ánh sáng | 64.642 | thứ 2 |
Boavista | Porto | Bessa | 28.263 | thứ 15 |
Braga | Braga | Braga | 30.286 | thứ 4 |
Casa Pia | Lisbon | Rio Maior* | 7.000 | thứ 9 |
Estoril | Estoril | António Coimbra da Mota | 8.015 | thứ 13 |
Estrela da Amadora | Amadora | José Gomes | 7.000 | thứ 14 |
Famalicão | Vila Nova de Famalicão | 22 de Junho | 5.307 | thứ 8 |
Farense | Faro | São Luís | 7.000 | thứ 10 |
Gil Vicente | Barcelos | Cidade de Barcelos | 12.504 | thứ 12 |
Moreirense | Moreira de Cónegos | Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas | 6.153 | thứ 6 |
Nacional | Funchal | Madeira | 5.132 | Á quân LP2 (thăng hạng) |
Porto | Porto | Dragão | 50.033 | thứ 3 |
Rio Ave | Vila do Conde | Arcos | 5.300 | thứ 11 |
Santa Clara | Ponta Delgada | São Miguel | 13.277 | Vô địch LP2 (thăng hạng) |
Sporting CP | Lisbon | José Alvalade | 50.095 | Vô địch |
Vitória de Guimarães | Guimarães | D. Afonso Henriques | 30.000 | thứ 5 |
Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Vị trí trên BXH | HLV đến | Ngày ký | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Braga | Rui Duarte | Hết quản lý tạm thời | 24/5/2024 | Trước mùa giải | Daniel Sousa | 24/5/2024 | [3] |
Daniel Sousa | Sa thải | 11/8/2024 | thứ 8 | Carlos Carvalhal | 12/8/2024 | [4][5] |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sporting CP | 16 | 13 | 1 | 2 | 44 | 10 | +34 | 40[a] | Tham dự vòng đấu hạng Champions League |
2 | Porto | 16 | 13 | 1 | 2 | 40 | 9 | +31 | 40[a] | Tham dự vòng loại Champions League |
3 | Benfica | 16 | 12 | 2 | 2 | 37 | 9 | +28 | 38 | Tham dự vòng loại Europa League |
4 | Santa Clara | 16 | 10 | 0 | 6 | 18 | 16 | +2 | 30 | Tham dự vòng loại Conference League |
5 | Braga | 16 | 8 | 4 | 4 | 28 | 18 | +10 | 28 | |
6 | Vitória de Guimarães | 16 | 6 | 6 | 4 | 22 | 18 | +4 | 24 | |
7 | Casa Pia | 16 | 6 | 5 | 5 | 18 | 19 | −1 | 23 | |
8 | Moreirense | 16 | 6 | 3 | 7 | 21 | 24 | −3 | 21 | |
9 | Famalicão | 16 | 4 | 7 | 5 | 19 | 19 | 0 | 19[b] | |
10 | Rio Ave | 16 | 5 | 4 | 7 | 17 | 27 | −10 | 19[b] | |
11 | Gil Vicente | 16 | 4 | 6 | 6 | 18 | 25 | −7 | 18 | |
12 | Estrela da Amadora | 16 | 4 | 4 | 8 | 14 | 25 | −11 | 16 | |
13 | Estoril | 16 | 3 | 6 | 7 | 14 | 26 | −12 | 15 | |
14 | AVS | 16 | 2 | 8 | 6 | 12 | 23 | −11 | 14 | |
15 | Nacional | 16 | 3 | 4 | 9 | 11 | 23 | −12 | 13[c] | |
16 | Farense | 16 | 3 | 4 | 9 | 11 | 23 | −12 | 13[c] | Tham dự play-off trụ hạng |
17 | Boavista | 16 | 2 | 6 | 8 | 10 | 23 | −13 | 12 | Xuống hạng Liga Portugal 2 |
18 | Arouca | 16 | 3 | 3 | 10 | 10 | 27 | −17 | 12 |
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arouca | B | B | T | B | B | T | B | H | B | B | H | B | B | T | B | H | Arouca | Arouca | ||||||||||||||||||
AVS | H | B | T | B | T | B | H | H | B | B | H | B | H | H | H | H | AVS | AVS | ||||||||||||||||||
Benfica | B | T | T | H | T | T | T | () | T | T | T | T | T | H (T) | T | B | Benfica | Benfica | ||||||||||||||||||
Boavista | T | B | B | H | H | B | B | H | B | T | B | H | H | B | H | B | Boavista | Boavista | ||||||||||||||||||
Braga | H | T | T | H | B | T | T | B | T | T | B | T | H | H | T | B | Braga | Braga | ||||||||||||||||||
Casa Pia | B | B | B | T | T | H | H | B | T | H | H | B | H | T | T | T | Casa Pia | Casa Pia | ||||||||||||||||||
Estoril | B | B | H | H | T | H | B | B | T | B | H | T | H | B | B | H | Estoril | Estoril | ||||||||||||||||||
Estrela | H | B | B | B | H | B | T | B | H | B | T | B | T | B | T | H | Estrela | Estrela | ||||||||||||||||||
Famalicão | T | T | T | B | H | H | H | H | B | T | H | B | H | H | B | B | Famalicão | Famalicão | ||||||||||||||||||
Farense | B | B | B | B | B | B | H | T | B | B | H | T | H | B | T | H | Farense | Farense | ||||||||||||||||||
Gil Vicente | B | T | H | H | H | H | B | T | B | B | B | B | T | T | H | H | Gil Vicente | Gil Vicente | ||||||||||||||||||
Moreirense | T | T | B | H | B | H | B | T | T | B | T | B | T | B | B | H | Moreirense | Moreirense | ||||||||||||||||||
Nacional | H | B | B | T | B | B | H | () | B | T | B | H | B | T (B) | H | B | Nacional | Nacional | ||||||||||||||||||
Porto | T | T | T | B | T | T | T | T | T | T | B | T | H | T | T | T | Porto | Porto | ||||||||||||||||||
Rio Ave | B | T | B | T | B | H | B | H | B | H | T | T | B | H | B | T | Rio Ave | Rio Ave | ||||||||||||||||||
Santa Clara | T | B | T | T | B | T | T | B | T | B | T | T | T | B | B | T | Santa Clara | Santa Clara | ||||||||||||||||||
Sporting CP | T | T | T | T | T | T | T | T | T | T | T | B | B | T | H | T | Sporting CP | Sporting CP | ||||||||||||||||||
Vitória | T | T | B | T | T | B | H | H | H | T | B | T | B | H | H | H | Vitória | Vitória | ||||||||||||||||||
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Viktor Gyökeres | Sporting CP | 18 |
2 | Samu Omorodion | Porto | 10 |
3 | Galeno | 8 | |
4 | Clayton | Rio Ave | 7 |
5 | Kerem Aktürkoğlu | Benfica | 6 |
Vinícius Lopes | Santa Clara | ||
Ángel Di María | Benfica | ||
8 | Cassiano | Casa Pia | 5 |
Bruma | Braga | ||
Alejandro Marqués | Estoril | ||
Kanya Fujimoto | Gil Vicente | ||
Ricardo Horta | Braga | ||
Francisco Trincão | Sporting |
Stt | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Tỷ số | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kanya Fujimoto | Gil Vicente | AVS | 4–2 (H) | Vòng 2, 16/8/2024 |
2 | Viktor Gyökeres | Sporting CP | Farense | 5–0 (A) | Vòng 3, 23/8/2024 |
3 | Kerem Aktürkoğlu | Benfica | Rio Ave | 5–0 (H) | Vòng 9, 27/10/2024 |
4 | Samu Omorodion | Porto | AVS | 5–0 (A) | Vòng 9, 28/10/2024 |
5 | Viktor Gyökeres 4 | Sporting CP | Estrela da Amadora | 5–1 (H) | Vòng 10, 1/11/2024 |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | Francisco Trincão | Sporting | 8 |
2 | Martim Fernandes | Porto | 4 |
Pote | Sporting | ||
Francisco Moura | Porto | ||
Bruma | Braga | ||
6 | 8 cầu thủ | 3 |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận thi đấu | Số trận giữ sạch lưới | Tỷ lệ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Diogo Costa | Porto | 11 | 7 | 64% |
2 | Franco Israel | Sporting | 7 | 5 | 71% |
3 | Ivan Zlobin | Famalicão | 10 | 50% | |
4 | Matheus | Braga | 4 | 40% | |
4 | Gabriel Batista | Santa Clara | 11 | 36% | |
5 | Joel Robles | Estoril | 10 | 40% | |
6 | Anatoliy Trubin | Benfica | |||
7 | Bruno Varela | Vitória de Guimarães | 11 | 36% |
Tháng | Cầu thủ của tháng | Thủ môn của tháng | Hậu vệ của tháng | Tiền vệ của tháng | Tiền đạo của tháng | HLV của tháng | Bàn thắng của tháng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | HLV | Đội | Cầu thủ | Đội | |
Tháng 8 | Viktor Gyökeres | Sporting | Bruno Varela | Vitória de Guimarães | Francisco Moura | Famalicão | Pedro Gonçalves | Sporting | Viktor Gyökeres | Sporting | Rúben Amorim | Sporting | Gustavo Sá | Famalicão |
Tháng 9/ Tháng 10 |
Kerem Aktürkoğlu | Benfica | Diogo Costa | Porto | Porto | Kanya Fujimoto | Gil Vicente | Kerem Aktürkoğlu | Benfica | Nuno Santos | Vitória de Guimarães | |||
Tháng 11 | Ángel Di María | Gabriel Batista | Santa Clara | Tomás Araújo | Benfica | Morten Hjulmand | Sporting | Ángel Di María | Bruno Lage | Benfica | Elves Baldé | Farense |