Mùa giải | 2023–24 |
---|---|
Thời gian | 11 tháng 8 năm 2023 – 19 tháng 5 năm 2024 |
Vô địch | Sporting CP (lần thứ 20) |
Xuống hạng | Vizela Chaves Portimonense (play-off) |
Champions League | Sporting CP Benfica |
Europa League | Porto Braga |
Conference League | Vitória de Guimarães |
Số trận đấu | 306 |
Số bàn thắng | 877 (2,87 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | ![]() (29 bàn thắng) |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() (13 trận giữ sạch lưới) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Sporting CP 8–0 Casa Pia (29/1/2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Rio Ave 0–4 Moreirense (1/10/2023) Boavista 0–4 Arouca (3/12/2023) Boavista 0–4 Braga (26/2/2024) Chaves 1–5 Arouca (1/3/2024) Vizela 0–4 Casa Pia (31/3/2024) Gil Vicente 0–4 Sporting CP (12/4/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Gil Vicente 5–3 Estoril (17/9/2023) Sporting CP 8–0 Casa Pia (29/1/2024) Portimonense 3–5 Braga (1/4/2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | 8 trận Sporting CP (v14–v22, hoãn v20) và (v24–v30, bù v20) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 22 trận Benfica (v2–v23) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 11 trận Boavista (v6–v16) |
Chuỗi thua dài nhất | 7 trận Arouca (v5–v11) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 62.247 Benfica 1–0 Porto (29/9/2023) |
Trận có ít khán giả nhất | 944 Moreirense 1–4 Casa Pia (8/1/2024) |
Tổng số khán giả | 3.709.282[1] (306 trận) |
Số khán giả trung bình | 12.122 |
← 2022–23 2024–25 → |
Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha 2023-24 (còn được gọi là Liga Portugal Betclic[2] vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 90 của Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha, giải đấu chuyên nghiệp hàng đầu dành cho các câu lạc bộ bóng đá của hiệp hội Bồ Đào Nha và là mùa giải thứ ba dưới danh hiệu Primeira Liga hiện nay. Đây là mùa giải thứ bảy sử dụng video trợ lý trọng tài (VAR).
Do tụt hạng từ vị trí thứ sáu xuống thứ bảy trong bảng xếp hạng hệ số hiệp hội UEFA vào cuối mùa giải 2022–23, nên Bồ Đào Nha chỉ có hai đội có thứ hạng tốt nhất đủ điều kiện tham dự UEFA Champions League (đội vô địch vào thẳng vòng bảng, đội á quân tham gia vòng loại thứ ba). Đội chiến thắng Taça de Portugal (Cúp Quốc gia Bồ Đào Nha) đủ điều kiện tham dự vòng bảng UEFA Europa League trong khi đội đứng thứ ba đủ điều kiện tham dự vòng sơ loại thứ hai UEFA Europa League. Còn đội đứng thứ tư sẽ giành quyền tham dự vòng loại thứ hai UEFA Europa Conference League.[3][4]
Moreirense, Farense (lần lượt sau một và hai năm vắng bóng) và Estrela da Amadora (lên hạng lần đầu tiên trong lịch sử với hình thức hiện tại, thành lập vào năm 2020 hoặc sau mười bốn năm vắng bóng nếu tính cả câu lạc bộ giải thể vào năm 2011 do phá sản) được thăng hạng từ 2022–23 Liga Portugal 2, thay thế cho các câu lạc bộ Marítimo, Paços de Ferreira và Santa Clara (xuống hạng lần lượt sau 38, 4 và 5 năm ở giải đấu hàng đầu).
Mùa giải này đánh dấu mùa giải đầu tiên của bóng đá Bồ Đào Nha đỉnh cao kể từ mùa giải 1984-85 mà không có đội nào từ quần đảo Azores hay Madeira tham gia.
Hạng | Khu vực | Số đội | Đội |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | Braga, Famalicão, Gil Vicente, Moreirense, Vitória de Guimarães và Vizela |
2 | ![]() |
5 | Benfica, Casa Pia, Estoril, Estrela da Amadora và Sporting CP |
3 | ![]() |
3 | Boavista, Porto và Rio Ave |
4 | ![]() |
2 | Farense và Portimonense |
5 | ![]() |
1 | Arouca |
![]() |
Chaves |
Đội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa | Mùa 2022–23 |
---|---|---|---|---|
Arouca | Arouca | Arouca | 5.000 | thứ 5 |
Benfica | Lisbon | Luz | 64.642 | Vô địch |
Boavista | Porto | Bessa | 28.263 | thứ 9 |
Braga | Braga | Braga | 30.286 | thứ 3 |
Casa Pia | Lisbon | Rio Maior* | 7.000 | thứ 10 |
Chaves | Chaves | Eng.º Manuel Branco Teixeira | 8.400 | thứ 7 |
Estoril | Estoril | António Coimbra da Mota | 8.015 | thứ 14 |
Estrela da Amadora | Amadora | José Gomes | 7.000 | thứ 3 LP2 (thăng hạng) |
Famalicão | Vila Nova de Famalicão | 22 de Junho | 5.307 | thứ 8 |
Farense | Faro | São Luís | 7.000 | Á quân LP2 (thăng hạng) |
Gil Vicente | Barcelos | Cidade de Barcelos | 12.504 | thứ 13 |
Moreirense | Moreira de Cónegos | Công viên Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas | 6.153 | Vô địch LP2 (thăng hạng) |
Portimonense | Portimão | Portimão | 6.204 | thứ 15 |
Porto | Porto | Dragão | 50.033 | Á quân |
Rio Ave | Vila do Conde | Arcos | 5.300 | thứ 12 |
Sporting CP | Lisbon | José Alvalade | 50.095 | thứ 4 |
Vitória de Guimarães | Guimarães | D. Afonso Henriques | 30.000 | thứ 6 |
Vizela | Vizela | FC Vizela | 6.000 | thứ 11 |
Đội | Huấn luyện viên ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Thời điểm của mùa giải | Huấn luyện viên thay thế | Ngày đến | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Arouca | ![]() |
Ký bởi Goiás | 29/5/2023 | Trước mùa giải | ![]() |
29/5/2023 | [5] |
Vizela | ![]() |
Thỏa thuận | 31/5/2023 | ![]() |
2/6/2023 | [6] | |
Moreirense | ![]() |
Kết thúc hợp đồng | 11/5/2023 | ![]() |
1/7/2023 | [7] | |
Chaves | ![]() |
2/6/2023 | ![]() |
16/6/2023 | [8] | ||
Estoril | ![]() |
Ký bởi Beijing Guoan | 6/6/2023 | ![]() |
19/6/2023 | [9] | |
Gil Vicente | ![]() |
Kết thúc hợp đồng | 26/6/2023 | ![]() |
30/6/2023 | [10] | |
Vitória de Guimarães | ![]() |
Từ chức | 13/8/2023 | thứ 9 | ![]() |
21/8/2023 | [11] |
Chaves | ![]() |
Sa thải | 19/9/2023 | thứ 18 | ![]() |
21/9/2023 | [12] |
Estoril | ![]() |
24/9/2023 | thứ 17 | ![]() |
25/9/2023 | [13] | |
Vitória de Guimarães | ![]() |
3/10/2023 | thứ 6 | ![]() |
4/10/2023 | [14] | |
Casa Pia | ![]() |
Từ chức | 12/11/2023 | thứ 15 | ![]() |
21/11/2023 | [15] |
Arouca | ![]() |
Sa thải | 15/11/2023 | thứ 18 | ![]() |
15/11/2023 | [16] |
Boavista | ![]() |
Từ chức | 12/12/2023 | thứ 10 | [17] | ||
Vizela | ![]() |
18/12/2023 | thứ 17 | ![]() |
19/12/2023 | [18] | |
Casa Pia | ![]() |
Sa thải | 15/2/2024 | thứ 16 | ![]() |
16/2/2024 | [19] |
Famalicão | ![]() |
Thỏa thuận | 19/3/2024 | thứ 8 | ![]() |
20/3/2024 | [20] |
Braga | ![]() |
Ký bởi Botafogo | 3/4/2024 | thứ 4 | ![]() |
3/4/2024 | |
Boavista | ![]() |
Từ chức | 16/4/2024 | thứ 12 | ![]() |
16/4/2024 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sporting CP (C) | 34 | 29 | 3 | 2 | 96 | 29 | +67 | 90 | Tham dự vòng đấu hạng Champions League[a] |
2 | Benfica | 34 | 25 | 5 | 4 | 77 | 28 | +49 | 80 | |
3 | Porto (W) | 34 | 22 | 6 | 6 | 63 | 27 | +36 | 72 | Tham dự vòng đấu hạng Europa League[b] |
4 | Braga | 34 | 21 | 5 | 8 | 71 | 50 | +21 | 68 | Tham dự vòng loại Europa League[c] |
5 | Vitória de Guimarães | 34 | 19 | 6 | 9 | 52 | 38 | +14 | 63 | Tham dự vòng loại Conference League[c] |
6 | Moreirense | 34 | 16 | 7 | 11 | 36 | 35 | +1 | 55 | |
7 | Arouca | 34 | 13 | 7 | 14 | 54 | 50 | +4 | 46 | |
8 | Famalicão | 34 | 10 | 12 | 12 | 37 | 41 | −4 | 42 | |
9 | Casa Pia | 34 | 10 | 8 | 16 | 38 | 50 | −12 | 38 | |
10 | Farense | 34 | 10 | 7 | 17 | 46 | 51 | −5 | 37[d] | |
11 | Rio Ave | 34 | 6 | 19 | 9 | 38 | 43 | −5 | 37[d] | |
12 | Gil Vicente | 34 | 9 | 9 | 16 | 42 | 52 | −10 | 36 | |
13 | Estoril | 34 | 9 | 6 | 19 | 49 | 58 | −9 | 33[e] | |
14 | Estrela da Amadora | 34 | 7 | 12 | 15 | 33 | 53 | −20 | 33[e] | |
15 | Boavista | 34 | 7 | 11 | 16 | 39 | 62 | −23 | 32[f] | |
16 | Portimonense (R) | 34 | 8 | 8 | 18 | 39 | 72 | −33 | 32[f] | Tham dự play-off trụ hạng |
17 | Vizela (R) | 34 | 5 | 11 | 18 | 36 | 66 | −30 | 26 | Xuống hạng Liga Portugal 2 |
18 | Chaves (R) | 34 | 5 | 8 | 21 | 31 | 72 | −41 | 23 |
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arouca | T | H | H | H | B | B | B | B | B | B | B | T | H | T | T | B | B | Arouca | T | T | T | T | B | T | T | B | B | T | T | T | H | H | H | B | B | Arouca |
Benfica | B | T | T | T | T | T | T | T | H | T | T | H | H | T | T | T | T | Benfica | T | T | T | H | T | T | B | T | T | T | B | T | T | T | B | T | H | Benfica |
Boavista | T | T | H | T | T | B | H | H | B | B | B | B | B | H | B | H | T | Boavista | B | B | H | T | B | B | H | T | B | H | B | B | H | B | H | B | H | Boavista |
Braga | B | T | () | H (T) | B | T | T | T | H | T | T | T | T | B | T | H | B | Braga | T | H | T | B | T | T | T | H | T | T | B | T | T | B | T | T | B | Braga |
Chaves | B | B | B | B | B | H | T | T | B | B | B | T | B | B | B | H | B | Chaves | H | H | H | B | T | H | B | H | B | B | B | T | H | B | B | B | B | Chaves |
Casa Pia | T | B | H | H | T | H | B | B | H | B | B | T | B | T | B | T | B | Casa Pia | B | B | H | B | T | T | H | B | B | T | H | H | B | T | B | B | T | Casa Pia |
Estoril | B | T | B | B | B | H | B | B | B | T | T | B | T | H | T | B | B | Estoril | B | H | T | B | B | H | B | B | T | T | H | B | H | T | B | B | B | Estoril |
Estrela | B | B | T | H | B | H | B | T | T | B | B | H | T | H | B | H | H | Estrela | B | B | B | T | B | H | B | T | H | B | H | H | H | B | H | B | T | Estrela |
Famalicão | T | H | B | T | H | T | H | B | B | T | H | B | H | H | B | H | T | Famalicão | B | B | () | H | T | B | H | B | H | T | T | H (B) | H | B | T | T | B | Famalicão |
Farense | B | B | T | B | T | B | B | H | T | T | T | B | H | H | B | T | B | Farense | T | B | H | H | B | B | B | B | H | B | T | H | B | T | T | B | B | Farense |
Gil Vicente | T | B | B | B | T | B | T | B | H | B | H | B | H | B | T | B | H | Gil Vicente | T | T | B | B | T | H | H | H | B | B | B | B | T | H | H | T | B | Gil Vicente |
Moreirense | B | H | () | T (B) | B | T | T | H | T | T | T | H | H | T | H | B | T | Moreirense | B | T | B | T | B | T | H | B | T | B | H | B | B | T | T | T | T | Moreirense |
Porto | T | T | T | H | T | T | B | T | T | B | T | T | T | B | T | H | T | Porto | T | T | H | B | T | H | T | T | T | B | B | H | T | H | T | T | T | Porto |
Portimonense | B | B | H | H | T | B | T | B | T | B | T | B | H | B | B | B | T | Portimonense | B | T | B | B | H | B | H | B | B | B | T | H | H | B | B | H | T | Portimonense |
Rio Ave | T | B | B | H | H | B | B | B | B | T | H | H | H | H | B | T | B | Rio Ave | H | H | H | T | B | H | H | H | H | H | T | H | H | H | T | H | H | Rio Ave |
Sporting CP | T | T | T | H | T | T | T | T | T | T | B | T | B | T | T | T | T | Sporting CP | T | T | () | T | T | H | T | T | T | T | T | T (T) | T | H | T | T | T | Sporting CP |
Vizela | B | H | B | T | B | H | B | H | B | T | H | B | B | H | H | H | B | Vizela | B | B | B | T | B | H | H | T | B | B | B | B | B | H | B | T | H | Vizela |
Vitória | T | T | T | B | B | H | T | T | T | B | B | T | T | H | T | H | T | Vitória | T | B | T | H | H | B | T | T | T | T | T | H | B | T | B | B | T | Vitória |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
Trận play-off trụ hạng/thăng hạng sẽ diễn ra giữa Portimonense, đội đứng thứ 16 tại Primeira Liga, và AVS, đội đứng thứ 3 tại Liga 2 Bồ Đào Nha.
Tất cả thời gian theo giờ mùa hè Tây Âu WEST (UTC+1).
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
AVS | 4–2 | Portimonense | 2–1 | 2–1 |
AVS | 2–1 | Portimonense |
---|---|---|
Chi tiết |
|
AVS thắng chung cuộc 4–2 và thăng hạng lên Primeira Liga, còn Portimonense xuống hạng Liga Portugal 2.
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Sporting | 29 |
2 | ![]() |
Braga | 21 |
3 | ![]() |
Arouca | 20 |
4 | ![]() |
15 | |
![]() |
Vizela | ||
![]() |
Famalicão | ||
![]() |
Sporting | ||
8 | ![]() |
Chaves | 14 |
![]() |
Benfica | ||
10 | ![]() |
Porto | 13 |
![]() |
Farense | ||
12 | ![]() |
Sporting | 11 |
![]() |
Vitória | ||
14 | ![]() |
10 | |
![]() |
Portimonense | ||
16 | ![]() |
Estoril | 9 |
![]() |
Boavista | ||
![]() |
Sporting | ||
![]() |
Benfica | ||
![]() |
Braga | ||
![]() |
Porto |
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Kết quả | Thời gian |
---|---|---|---|---|
![]() |
Chaves | Gil Vicente | 4–2 (H) | Vòng 8, 7/10/2023 |
![]() |
Braga | Portimonense | 6–1 (H) | Vòng 10, 4/11/2023 |
![]() |
Arouca | Gil Vicente | 3–0 (H) | Vòng 14, 16/12/2023 |
![]() |
Sporting | Boavista | 6–1 (H) | Vòng 26, 17/3/2024 |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Sporting | 12 |
![]() |
Benfica | ||
3 | ![]() |
10 | |
![]() |
Sporting | ||
![]() | |||
6 | ![]() |
Arouca | 9 |
7 | ![]() |
Benfica | 8 |
8 | ![]() |
7 | |
![]() |
Arouca | ||
![]() |
Porto | ||
![]() |
Estoril | ||
![]() |
Braga |
Hạng | Cầu thủ | Đội | Số trận sạch lưới | Số trận thi đấu | Tỷ lệ |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Porto | 13 | 33 | 39% |
2 | ![]() |
Moreirense | 13 | 30 | 43% |
3 | ![]() |
Benfica | 13 | 28 | 46% |
4 | ![]() |
Casa Pia | 10 | 31 | 32% |
5 | ![]() |
Gil Vicente | 9 | 32 | 28% |
6 | ![]() |
Rio Ave | 9 | 26 | 35% |
7 | ![]() |
Sporting | 9 | 22 | 41% |
Tháng | Cầu thủ của tháng | Thủ môn của tháng | Hậu vệ của tháng | Tiền vệ của tháng | Tiền đạo của tháng | HLV của tháng | Bàn thắng của tháng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | HLV | Đội | Cầu thủ | Đội | |
Tháng 8 | ![]() |
Sporting | ![]() |
Vitória de Guimarães | ![]() |
Porto | ![]() |
Boavista | ![]() |
Sporting | ![]() |
Boavista | ![]() |
Santa Clara |
Tháng 9 | ![]() |
Sporting | ![]() |
Famalicão | ![]() |
Sporting | ![]() |
Benfica | ![]() |
Sporting | ![]() |
Sporting | ![]() |
Benfica |
Tháng 10/ Tháng 11 |
![]() |
Benfica | ![]() |
Moreirense[28] | ![]() |
Farense | ||||||||
Tháng 12 | ![]() |
Farense | ![]() |
Sporting | ![]() |
Sporting | ![]() |
Famalicão | ||||||
Tháng 1 | ![]() |
Porto | ![]() |
Braga | ![]() |
Vitória de Guimarães | ||||||||
Tháng 2 | ![]() |
Arouca | ![]() |
Farense | ![]() |
Benfica | ![]() |
Benfica | ![]() |
Arouca | ![]() |
Arouca | ![]() |
Famalicão |
Tháng 3 | ![]() |
Vitória de Guimarães | ![]() |
Vitória de Guimarães | ![]() |
Porto | ![]() |
Vitória de Guimarães | ![]() |
Sporting | ![]() |
Casa Pia | ||
Tháng 4 | ![]() |
Sporting | ![]() |
Farense | ![]() |
Sporting | ![]() |
Sporting | ![]() |
Sporting |
Đội hình của năm[29] |
Đội hình của năm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | ![]() | ||||
Hậu vệ | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
Tiền vệ | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Tiền đạo | ![]() |