Mùa giải hiện tại: Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Mauritanie 2017–18 | |
Tập tin:Ligue 1 (Mauritania).png | |
Thành lập | 1976 |
---|---|
Quốc gia | Mauritanie |
Liên đoàn | CAF |
Số đội | 14 |
Cấp độ trong hệ thống | 1 |
Xuống hạng đến | Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Mauritanie |
Cúp trong nước | Cúp bóng đá Mauritanie Siêu cúp bóng đá Mauritanie |
Cúp quốc tế | Champions League Confederation Cup |
Đội vô địch hiện tại | ASAC Concorde (2016–17) |
Đội vô địch nhiều nhất | ASC Garde Nationale (7) ASC Police (7) |
Đối tác truyền hình | http://www.tvm.mr/ TV Mauritanie |
Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Mauritanie là hạng đấu cao nhất của Liên đoàn bóng đá Mauritanie, được thành lập năm 1976.
Câu lạc bộ | Thành phố | Số danh hiệu | Năm vô địch gần nhất |
---|---|---|---|
AS Garde Nationale | Nouakchott | 7 | 1998 |
ASC Police | Nouakchott | 7 | 1991 |
ACS Ksar (bao gồm ASC Sonader Ksar) | Nouakchott | 5 | 2004 |
FC Nouadhibou | Nouadhibou | 5 | 2013–14 |
ASC Nasr de Sebkha | Nouakchott | 3 | 2006–07 |
FC Tevragh-Zeina | Nouakchott | 3 | 2015–16 |
ASAC Concorde | Nouakchott | 2 | 2016–17 |
ASC Snim (bao gồm CF Cansado) | Nouadhibou | 2 | 2010 |
ASC Mauritel Mobile FC | Nouakchott | 2 | 2005–06 |
SDPA Trarza FC | Rosso | 1 | 1999 |
ASC Sonalec | Nouakchott | 1 | 1995 |
Năm | Cầu thủ | Đội | Số bàn thắng |
2003 | Baïla Diallo | ACS Ksar | 18 |
2004 | Bouha Ould Brahim | ACS Ksar | 21 |
2005 | Bouha Ould Brahim | ACS Ksar | 14 |
2006–07 | Baïla Diallo | ACS Ksar | 21 |
2007–08 | Ely Cheikh Ould Voulany | ACS Ksar | 16 |
2012–13 | Wilfreid Kissito | FC Nouadhibou | 18 |