Mùa giải | 2016 |
---|---|
← 2015 2017 → |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Quần đảo Cook 2016 là mùa giải thứ 43 được ghi nhận của giải đấu bóng đá cao nhất ở Quần đảo Cook, với việc không rõ kết quả ở các mùa giải từ 1951 đến 1969, mùa giải 1986 và cả 1988–1990.[1]
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Puaikura (C) | 10 | 9 | 1 | 0 | 41 | 6 | +35 | 28 | Tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Đại Dương 2018 |
2 | Tupapa Maraerenga | 10 | 7 | 0 | 3 | 30 | 17 | +13 | 21 | |
3 | Nikao Sokattak | 10 | 5 | 3 | 2 | 23 | 11 | +12 | 18 | |
4 | Takuvaine | 9 | 5 | 2 | 2 | 29 | 21 | +8 | 17 | |
5 | Avatiu | 11 | 3 | 2 | 6 | 16 | 38 | −22 | 11 | |
6 | Matavera | 10 | 1 | 1 | 8 | 7 | 27 | −20 | 4 | |
7 | Titikaveka | 10 | 0 | 1 | 9 | 14 | 40 | −26 | 1 |
Cập nhật đến 30 tháng 9 năm 2016
Nguồn: [2][3]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Notes:
1. Bảng xếp hạng chỉ dựa trên những kết quả đã biết.
2. Nhiều trận đấu phải hoãn vào cuối tháng Mười Một vì mưa lớn.[3]
Nhà \ Khách[1] | AVA | MAT | NIK | PUA | TAK | TIT | TUP |
Avatiu |
0–7 |
0–4 |
3–2 |
2–1 |
2–5 | ||
Matavera |
1–1 |
0–1 |
2–3 |
1–0 |
1–2 | ||
Nikao Sokattak |
1–1 |
2–0 |
0–3 |
3–3 |
5–0 |
0–2 | |
Puaikura |
4–0 |
3–1 |
0–0 |
6–2 |
5–2 | ||
Takuvaine |
6–2 |
4–1 |
3–0 |
||||
Titikaveka |
4–5 |
2–4 |
0–11 |
3–3 |
3–4 | ||
Tupapa Maraerenga |
3–0 |
8–0 |
1–2 |
1–3 |
2–1 |
Cập nhật lần cuối: ngày 30 tháng 9 năm 2016.
Nguồn: [2]
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.