Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 | |
---|---|
Giải đấu | Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam |
Môn thể thao | Bóng chuyền |
Thời gian | 16 tháng 3 – 1 tháng 12, 2024 |
Số trận | Nam: 46 Nữ: 46 |
Số đội | Nam: 9 Nữ: 9 |
Vòng chung kết | |
Vô địch | Nam: Biên Phòng Nữ: VTV Bình Điền Long An |
Hạng 2 | Nam: Sanest Khánh Hòa Nữ: HCĐG Lào Cai |
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 là mùa giải thứ 21 của Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam. Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 (giải bóng chuyền VĐQG 2024) được thay đổi thể thức thi đấu khi là mùa giải đầu tiên thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm. Sự thay đổi nhằm hướng tới chuẩn thi đấu quốc tế và thu hút đông đảo lượng người theo dõi hơn.[1] Kết thúc mùa giải đã tìm ra các đội vô địch là đội Nam Biên Phòng và Nữ VTV Bình Điền Long An.
Giải bóng chuyền VĐQG 2024 có 18 đội tham dự (gồm 16 đội thi đấu ở giải VĐQG 2023 và 2 đội thăng hạng từ giải bóng chuyền hạng A năm 2023), cụ thể theo kết quả thứ hạng Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 Nam là: Sanest Khánh Hòa, Biên Phòng, Thể Công Tân Cảng, Hà Tĩnh, LP Bank Ninh Bình, Lavie Long An, Hà Nội, Đà Nẵng và tân binh XSKT Vĩnh Long. Thứ tự của Nữ là: LP Bank Ninh Bình, HCĐG Lào Cai, VTV Bình Điền Long An, Binh chủng Thông tin - TTBP, Ngân hàng Công Thương, Geleximco Thái Bình, Quảng Ninh, XMLS Thanh Hóa và tân binh Hà Nội.
Giải bóng chuyền VĐQG 2024 cúp Hóa chất Đức Giang là mùa giải đầu tiên thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt chia làm 2 giai đoạn, xếp hạng từ 1 đến 9. Sau khi kết thúc thi đấu vòng tròn, các đội dựa theo thứ hạng của mình để tiếp tục thi đấu vòng chung kết - xếp hạng, qua đó xác định đội vô địch cũng như 2 đội xuống hạng.[2][3]
Mỗi CLB được phép đăng ký 2 ngoại binh trong danh sách, tuy nhiên chỉ 1 ngoại binh được thi đấu trên sân trong mỗi thời điểm của trận đấu.
Câu lạc bộ | Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 |
---|---|---|
Sanest Khánh Hòa | ![]() ![]() |
![]() |
Biên Phòng | ![]() |
![]() |
Thể Công Tân Cảng | ![]() |
![]() ![]() |
Hà Tĩnh | ![]() |
![]() |
LP Bank Ninh Bình | ![]() ![]() |
![]() |
Lavie Long An | ![]() |
![]() |
Hà Nội | ||
Đà Nẵng | ![]() |
![]() |
XSKT Vĩnh Long | ![]() |
![]() |
Câu lạc bộ | Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 |
---|---|---|
LP Bank Ninh Bình | ![]() |
![]() |
HCĐG Lào Cai | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
VTV Bình Điền Long An | ![]() |
![]() |
BC Thông tin - TTBP | ![]() ![]() |
![]() |
Ngân hàng Công Thương | ![]() |
![]() |
Geleximco Thái Bình | ![]() | |
Quảng Ninh | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
XMLS Thanh Hóa | ![]() |
![]() |
Hà Nội |
Đội lọt vào vòng chung kết | |
Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Sanest Khánh Hòa | 7 | 1 | 21 | 22 | 6 | 3.667 | 685 | 606 | 1.130 |
2 | Biên Phòng | 7 | 1 | 20 | 21 | 7 | 3.000 | 674 | 588 | 1.146 |
3 | Thể Công Tân Cảng | 6 | 2 | 19 | 21 | 7 | 3.000 | 659 | 558 | 1.181 |
4 | LP Bank Ninh Bình | 5 | 3 | 14 | 18 | 15 | 1.200 | 750 | 719 | 1.043 |
5 | Đà Nẵng | 3 | 5 | 9 | 13 | 19 | 0.684 | 688 | 739 | 0.931 |
6 | Lavie Long An | 3 | 5 | 8 | 12 | 17 | 0.706 | 649 | 664 | 0.977 |
7 | Hà Nội | 3 | 5 | 8 | 12 | 20 | 0.600 | 665 | 696 | 0.955 |
8 | Hà Tĩnh | 2 | 6 | 7 | 9 | 20 | 0.450 | 620 | 701 | 0.884 |
9 | XSKT Vĩnh Long | 0 | 8 | 2 | 7 | 24 | 0.292 | 618 | 737 | 0.839 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
30 tháng 3 | 16:00 | LP Bank Ninh Bình | 0–3 | Biên Phòng | 15–25 | 23–25 | 18–25 | 56–75 | Trực tiếp[4] | ||
30 tháng 3 | 20:00 | Hà Tĩnh | 3–1 | XSKT Vĩnh Long | 24–26 | 25–21 | 25–18 | 25–22 | 99–87 | Trực tiếp[5] | |
31 tháng 3 | 14:00 | Hà Nội | 1–3 | Đà Nẵng | 14–25 | 23–25 | 25–21 | 23–25 | 85–96 | Trực tiếp[6] | |
31 tháng 3 | 17:00 | Lavie Long An | 0–3 | Sanest Khánh Hòa | 23–25 | 22–25 | 23–25 | 68–75 | Trực tiếp[7] | ||
31 tháng 3 | 20:00 | Thể Công Tân Cảng | 3–0 | XSKT Vĩnh Long | 25–14 | 25–18 | 25–13 | 75–45 | Trực tiếp[8] | ||
1 tháng 4 | 14:00 | Lavie Long An | 3–2 | Đà Nẵng | 25–23 | 22–25 | 25–16 | 20–25 | 15–10 | 107–99 | Trực tiếp[9] |
1 tháng 4 | 17:00 | Hà Tĩnh | 1–3 | Biên Phòng | 25–23 | 13–25 | 30–32 | 23–25 | 91–105 | Trực tiếp[10] | |
1 tháng 4 | 20:00 | Hà Nội | 2–3 | LP Bank Ninh Bình | 25–15 | 25–18 | 23–25 | 16–25 | 12–15 | 101–98 | Trực tiếp[11] |
2 tháng 4 | 14:00 | Sanest Khánh Hòa | 3–1 | Đà Nẵng | 25–10 | 25–21 | 22–25 | 25–18 | 97–74 | Trực tiếp[12] | |
2 tháng 4 | 17:00 | Thể Công Tân Cảng | 2–3 | Biên Phòng | 22–25 | 25–17 | 20–25 | 25–20 | 7–15 | 99–102 | Trực tiếp[13] |
2 tháng 4 | 20:00 | Lavie Long An | 1–3 | LP Bank Ninh Bình | 22–25 | 26–28 | 25–19 | 15–25 | 88–97 | Trực tiếp[14] | |
4 tháng 4 | 14:00 | Hà Tĩnh | 2–3 | Hà Nội | 18–25 | 13–25 | 25–21 | 25–20 | 12–15 | 93–106 | Trực tiếp[15] |
4 tháng 4 | 17:00 | XSKT Vĩnh Long | 0–3 | Biên Phòng | 23–25 | 21–25 | 15–25 | 59–75 | Trực tiếp[16] | ||
4 tháng 4 | 20:00 | Sanest Khánh Hòa | 3–1 | LP Bank Ninh Bình | 22–25 | 25–22 | 25–22 | 27–25 | 99–94 | Trực tiếp[17] | |
5 tháng 4 | 14:00 | Thể Công Tân Cảng | 3–0 | Hà Nội | 25–23 | 25–13 | 25–19 | 75–55 | Trực tiếp[18] | ||
5 tháng 4 | 17:00 | Lavie Long An | 3–0 | Hà Tĩnh | 25–23 | 25–21 | 27–25 | 77–69 | Trực tiếp[19] | ||
5 tháng 4 | 20:00 | Đà Nẵng | 3–2 | LP Bank Ninh Bình | 25–23 | 23–25 | 19–25 | 25–22 | 16–14 | 108–109 | Trực tiếp[20] |
6 tháng 4 | 14:00 | XSKT Vĩnh Long | 2–3 | Hà Nội | 16–25 | 26–28 | 25–15 | 25–16 | 5–15 | 97–99 | Trực tiếp[21] |
6 tháng 4 | 17:00 | Sanest Khánh Hòa | 3–0 | Hà Tĩnh | 25–22 | 25–13 | 25–23 | 75–58 | Trực tiếp[22] | ||
6 tháng 4 | 20:00 | Thể Công Tân Cảng | 3–0 | Lavie Long An | 25–18 | 25–21 | 25–21 | 75–60 | Trực tiếp[23] | ||
21 tháng 11 | 17:00 | Sanest Khánh Hòa | 1–3 | Thể Công Tân Cảng | 21–25 | 23–25 | 25–22 | 22–25 | 91–97 | Trực tiếp[24] | |
21 tháng 11 | 20:00 | Đà Nẵng | 1–3 | Hà Tĩnh | 25–22 | 29–31 | 23–25 | 24–26 | 101–104 | Trực tiếp[25] | |
22 tháng 11 | 13:30 | XSKT Vĩnh Long | 0–3 | Lavie Long An | 22–25 | 17–25 | 18–25 | 57–75 | Trực tiếp[26] | ||
22 tháng 11 | 17:00 | Biên Phòng | 3–0 | Hà Nội | 25–21 | 25–21 | 25–20 | 75–62 | Trực tiếp[27] | ||
22 tháng 11 | 20:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–0 | Hà Tĩnh | 25–16 | 25–21 | 25–20 | 75–57 | Trực tiếp[28] | ||
23 tháng 11 | 14:00 | Biên Phòng | 3–1 | Lavie Long An | 21–25 | 25–22 | 25–17 | 25–23 | 96–87 | Trực tiếp[29] | |
23 tháng 11 | 17:00 | Đà Nẵng | 0–3 | Thể Công Tân Cảng | 20–25 | 20–25 | 19–25 | 59–75 | Trực tiếp[30] | ||
23 tháng 11 | 20:00 | XSKT Vĩnh Long | 1–3 | Sanest Khánh Hòa | 14–25 | 21–25 | 25–21 | 23–25 | 83–96 | Trực tiếp[31] | |
24 tháng 11 | 14:00 | Hà Nội | 3–1 | Lavie Long An | 25–23 | 25–21 | 21–25 | 25–18 | 96–87 | Trực tiếp[32] | |
24 tháng 11 | 17:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–1 | Thể Công Tân Cảng | 22–25 | 25–21 | 25–21 | 25–21 | 97–88 | Trực tiếp[33] | |
24 tháng 11 | 20:00 | Biên Phòng | 0–3 | Sanest Khánh Hòa | 23–25 | 25–27 | 23–25 | 71–77 | Trực tiếp[34] | ||
25 tháng 11 | 14:00 | Đà Nẵng | 3–1 | XSKT Vĩnh Long | 25–20 | 25–20 | 19–25 | 25–22 | 94–87 | Trực tiếp[35] | |
25 tháng 11 | 17:00 | Hà Tĩnh | 0–3 | Thể Công Tân Cảng | 16–25 | 17–25 | 16–25 | 49–75 | Trực tiếp[36] | ||
25 tháng 11 | 20:00 | Hà Nội | 0–3 | Sanest Khánh Hòa | 20–25 | 21–25 | 20–25 | 61–75 | Trực tiếp[37] | ||
26 tháng 11 | 17:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–2 | XSKT Vĩnh Long | 25–18 | 25–12 | 25–27 | 34–36 | 15–10 | 124–103 | Trực tiếp[38] |
26 tháng 11 | 20:00 | Biên Phòng | 3–0 | Đà Nẵng | 25–17 | 25–20 | 25–20 | 75–57 | Trực tiếp[39] |
Đội lọt vào vòng chung kết | |
Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | VTV Bình Điền Long An | 7 | 1 | 20 | 22 | 8 | 2.750 | 705 | 597 | 1.181 |
2 | XMLS Thanh Hóa | 6 | 2 | 18 | 20 | 11 | 1.818 | 707 | 645 | 1.096 |
3 | HCĐG Lào Cai | 6 | 2 | 17 | 21 | 12 | 1.750 | 725 | 666 | 1.089 |
4 | LP Bank Ninh Bình | 5 | 3 | 14 | 18 | 13 | 1.385 | 699 | 620 | 1.127 |
5 | BC Thông tin - TTBP | 4 | 4 | 14 | 19 | 15 | 1.267 | 776 | 715 | 1.085 |
6 | Ngân hàng Công Thương | 3 | 5 | 8 | 11 | 18 | 0.611 | 579 | 651 | 0.889 |
7 | Quảng Ninh | 2 | 6 | 9 | 15 | 21 | 0.714 | 780 | 809 | 0.964 |
8 | Geleximco Thái Bình | 2 | 6 | 6 | 9 | 19 | 0.474 | 569 | 646 | 0.881 |
9 | Hà Nội | 1 | 7 | 2 | 5 | 23 | 0.217 | 492 | 683 | 0.720 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 tháng 3 | 16:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–1 | Ngân hàng Công Thương | 25–22 | 15–25 | 25–22 | 25–18 | 90–87 | Trực tiếp[40] | |
16 tháng 3 | 20:00 | BC Thông tin - TTBP | 3–1 | Hà Nội | 25–14 | 25–14 | 20–25 | 25–14 | 95–67 | Trực tiếp[41] | |
17 tháng 3 | 14:00 | Geleximco Thái Bình | 1–3 | HCĐG Lào Cai | 25–14 | 17–25 | 14–25 | 22–25 | 78–89 | Trực tiếp[42] | |
17 tháng 3 | 17:00 | XMLS Thanh Hóa | 3–0 | Quảng Ninh | 25–15 | 34–32 | 25–19 | 84–66 | Trực tiếp[43] | ||
17 tháng 3 | 20:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–0 | Hà Nội | 25–11 | 25–11 | 25–15 | 75–37 | Trực tiếp[44] | ||
18 tháng 3 | 14:00 | BC Thông tin - TTBP | 3–0 | Ngân hàng Công Thương | 25–15 | 25–18 | 25–18 | 75–51 | Trực tiếp[45] | ||
18 tháng 3 | 17:00 | XMLS Thanh Hóa | 3–2 | HCĐG Lào Cai | 25–18 | 16–25 | 25–10 | 20–25 | 15–8 | 101–86 | Trực tiếp[46] |
18 tháng 3 | 20:00 | Geleximco Thái Bình | 0–3 | VTV Bình Điền Long An | 18–25 | 18–25 | 14–25 | 50–75 | Trực tiếp[47] | ||
19 tháng 3 | 14:00 | Quảng Ninh | 2–3 | HCĐG Lào Cai | 20–25 | 19–25 | 25–17 | 25–22 | 11–15 | 100–104 | Trực tiếp[48] |
19 tháng 3 | 17:00 | LP Bank Ninh Bình | 2–3 | Ngân hàng Công Thương | 17–25 | 22–25 | 25–12 | 25–11 | 14–16 | 103–89 | Trực tiếp[49] |
19 tháng 3 | 20:00 | XMLS Thanh Hóa | 3–1 | VTV Bình Điền Long An | 25–21 | 25–20 | 16–25 | 25–18 | 91–84 | Trực tiếp[50] | |
21 tháng 3 | 14:00 | BC Thông tin - TTBP | 3–0 | Geleximco Thái Bình | 25–18 | 25–14 | 25–20 | 75–52 | Trực tiếp[51] | ||
21 tháng 3 | 17:00 | Hà Nội | 0–3 | Ngân hàng Công Thương | 14–25 | 16–25 | 24–26 | 54–76 | Trực tiếp[52] | ||
21 tháng 3 | 20:00 | Quảng Ninh | 2–3 | VTV Bình Điền Long An | 25–22 | 28–26 | 15–25 | 19–25 | 12–15 | 99–113 | Trực tiếp[53] |
22 tháng 3 | 14:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–0 | Geleximco Thái Bình | 25–17 | 25–11 | 25–22 | 75–50 | Trực tiếp[54] | ||
22 tháng 3 | 17:00 | XMLS Thanh Hóa | 2–3 | BC Thông tin - TTBP | 27–25 | 25–16 | 23–25 | 19–25 | 15–17 | 109–108 | Trực tiếp[55] |
22 tháng 3 | 20:00 | HCĐG Lào Cai | 1–3 | VTV Bình Điền Long An | 25–23 | 22–25 | 20–25 | 20–25 | 87–98 | Trực tiếp[56] | |
23 tháng 3 | 14:00 | Hà Nội | 0–3 | Geleximco Thái Bình | 24–26 | 21–25 | 8–25 | 53–76 | Trực tiếp[57] | ||
23 tháng 3 | 17:00 | Quảng Ninh | 3–2 | BC Thông tin - TTBP | 23–25 | 25–23 | 22–25 | 25–18 | 15–12 | 110–103 | Trực tiếp[58] |
23 tháng 3 | 20:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–0 | XMLS Thanh Hóa | 25–15 | 25–15 | 25–20 | 75–50 | Trực tiếp[59] | ||
7 tháng 11 | 16:00 | Quảng Ninh | 2–3 | LP Bank Ninh Bình | 25–23 | 22–25 | 28–26 | 20–25 | 15–17 | 110–116 | Trực tiếp[60] |
7 tháng 11 | 20:00 | HCĐG Lào Cai | 3–2 | BC Thông tin - TTBP | 26–24 | 25–22 | 23–25 | 25–27 | 16–14 | 115–112 | Trực tiếp[61] |
8 tháng 11 | 14:00 | Hà Nội | 1–3 | XMLS Thanh Hóa | 26–24 | 24–26 | 12–25 | 19–25 | 81–100 | Trực tiếp[62] | |
8 tháng 11 | 17:00 | Ngân hàng Công Thương | 1–3 | Geleximco Thái Bình | 19–25 | 25–11 | 25–27 | 17–25 | 86–88 | Trực tiếp[63] | |
8 tháng 11 | 20:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–1 | BC Thông tin - TTBP | 25–23 | 25–22 | 20–25 | 25–20 | 95–90 | Trực tiếp[64] | |
9 tháng 11 | 14:00 | Ngân hàng Công Thương | 0–3 | XMLS Thanh Hóa | 18–25 | 18–25 | 17–25 | 53–75 | Trực tiếp[65] | ||
9 tháng 11 | 17:00 | HCĐG Lào Cai | 3–1 | LP Bank Ninh Bình | 25–23 | 16–25 | 25–20 | 25–15 | 91–83 | Trực tiếp[66] | |
9 tháng 11 | 20:00 | Hà Nội | 3–2 | Quảng Ninh | 18–25 | 27–25 | 22–25 | 25–19 | 16–14 | 108–108 | Trực tiếp[67] |
10 tháng 11 | 14:00 | Geleximco Thái Bình | 1–3 | XMLS Thanh Hóa | 21–25 | 25–21 | 24–26 | 22–25 | 92–97 | Trực tiếp[68] | |
10 tháng 11 | 17:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–0 | LP Bank Ninh Bình | 25–21 | 25–22 | 25–13 | 75–56 | Trực tiếp[69] | ||
10 tháng 11 | 20:00 | Ngân hàng Công Thương | 3–1 | Quảng Ninh | 25–20 | 23–25 | 25–23 | 25–23 | 98–91 | Trực tiếp[70] | |
11 tháng 11 | 14:00 | HCĐG Lào Cai | 3–0 | Hà Nội | 25–10 | 25–19 | 28–26 | 78–55 | Trực tiếp[71] | ||
11 tháng 11 | 17:00 | BC Thông tin - TTBP | 2–3 | LP Bank Ninh Bình | 25–20 | 32–34 | 25–22 | 23–25 | 13–15 | 118–116 | Trực tiếp[72] |
11 tháng 11 | 20:00 | Geleximco Thái Bình | 1–3 | Quảng Ninh | 15–25 | 25–21 | 21–25 | 22–25 | 83–96 | Trực tiếp[73] | |
12 tháng 11 | 17:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–0 | Hà Nội | 25–14 | 25–9 | 25–14 | 75–37 | Trực tiếp[74] | ||
12 tháng 11 | 20:00 | Ngân hàng Công Thương | 0–3 | HCĐG Lào Cai | 8–25 | 12–25 | 19–25 | 39–75 | Trực tiếp[75] |
Đội trụ hạng | |
Đội xuống hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
6 | Lavie Long An | 4 | 2 | 12 | 13 | 8 | 1.625 | 496 | 462 | 1.074 |
7 | Hà Nội | 4 | 2 | 11 | 15 | 11 | 1.364 | 559 | 544 | 1.028 |
8 | Hà Tĩnh | 2 | 4 | 7 | 9 | 13 | 0.692 | 484 | 503 | 0.962 |
9 | XSKT Vĩnh Long | 2 | 4 | 6 | 10 | 15 | 0.667 | 526 | 556 | 0.946 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
28 tháng 11 | 17:00 | Lavie Long An | 3–1 | XSKT Vĩnh Long | 20–25 | 25–21 | 25–20 | 25–15 | 95–81 | Trực tiếp[76] | |
28 tháng 11 | 20:00 | Hà Nội | 3–0 | Hà Tĩnh | 25–22 | 25–17 | 25–20 | 75–59 | Trực tiếp[77] | ||
30 tháng 11 | 14:00 | Lavie Long An | 0–3 | Hà Tĩnh | 21–25 | 24–26 | 18–25 | 63–76 | Trực tiếp[78] | ||
30 tháng 11 | 17:00 | XSKT Vĩnh Long | 3–2 | Hà Nội | 22–25 | 25–15 | 21–25 | 25–21 | 16–14 | 109–100 | Trực tiếp[79] |
1 tháng 12 | 14:00 | Lavie Long An | 3–1 | Hà Nội | 24–26 | 25–16 | 25–20 | 25–21 | 99–83 | Trực tiếp[80] | |
1 tháng 12 | 17:00 | Hà Tĩnh | 1–3 | XSKT Vĩnh Long | 22–25 | 25–20 | 21–25 | 20–25 | 88–95 | Trực tiếp[81] |
Bán kết | Chung kết | |||||
29 tháng 11 | ||||||
Sanest Khánh Hòa | 3 | |||||
1 tháng 12 | ||||||
LP Bank Ninh Bình | 2 | |||||
Sanest Khánh Hòa | 1 | |||||
29 tháng 11 | ||||||
Biên Phòng | 3 | |||||
Biên Phòng | 3 | |||||
Thể Công Tân Cảng | 1 | |||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||
30 tháng 11 | ||||||
LP Bank Ninh Bình | 0 | |||||
Thể Công Tân Cảng | 3 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
29 tháng 11 | 17:00 | Sanest Khánh Hòa | 3–2 | LP Bank Ninh Bình | 21–25 | 27–25 | 25–18 | 26–28 | 19–17 | 118–113 | Trực tiếp[82] |
29 tháng 11 | 20:00 | Biên Phòng | 3–1 | Thể Công Tân Cảng | 22–25 | 25–16 | 25–19 | 25–15 | 97–75 | Trực tiếp[83] |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
30 tháng 11 | 20:00 | LP Bank Ninh Bình | 0–3 | Thể Công Tân Cảng | 23–25 | 20–25 | 23–25 | 66–75 | Trực tiếp[84] |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 12 | 20:00 | Sanest Khánh Hòa | 1–3 | Biên Phòng | 23–25 | 25–20 | 20–25 | 21–25 | 89–95 | Trực tiếp[85] |
Đội trụ hạng | |
Đội xuống hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
6 | Ngân hàng Công Thương | 4 | 2 | 12 | 14 | 7 | 2.000 | 497 | 445 | 1.117 |
7 | Geleximco Thái Bình | 4 | 2 | 12 | 13 | 7 | 1.857 | 467 | 436 | 1.071 |
8 | Quảng Ninh | 3 | 3 | 9 | 12 | 13 | 0.923 | 557 | 546 | 1.020 |
9 | Hà Nội | 1 | 5 | 3 | 5 | 17 | 0.294 | 425 | 519 | 0.819 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
14 tháng 11 | 17:00 | Ngân hàng Công Thương | 3–0 | Hà Nội | 25–17 | 25–11 | 25–21 | 75–49 | Trực tiếp[86] | ||
14 tháng 11 | 20:00 | Quảng Ninh | 0–3 | Geleximco Thái Bình | 22–25 | 16–25 | 22–25 | 60–75 | Trực tiếp[87] | ||
16 tháng 11 | 14:00 | Ngân hàng Công Thương | 3–0 | Geleximco Thái Bình | 25–20 | 26–24 | 25–23 | 76–67 | Trực tiếp[88] | ||
16 tháng 11 | 17:00 | Hà Nội | 2–3 | Quảng Ninh | 18–25 | 25–18 | 17–25 | 25–23 | 11–15 | 96–106 | Trực tiếp[89] |
17 tháng 11 | 14:00 | Ngân hàng Công Thương | 1–3 | Quảng Ninh | 21–25 | 25–21 | 19–25 | 21–25 | 86–96 | Trực tiếp[90] | |
17 tháng 11 | 17:00 | Geleximco Thái Bình | 3–0 | Hà Nội | 27–25 | 25–16 | 26–24 | 78–65 | Trực tiếp[91] |
Bán kết | Chung kết | |||||
15 tháng 11 | ||||||
VTV Bình Điền Long An | 3 | |||||
17 tháng 11 | ||||||
LP Bank Ninh Bình | 2 | |||||
VTV Bình Điền Long An | 3 | |||||
15 tháng 11 | ||||||
HCĐG Lào Cai | 1 | |||||
XMLS Thanh Hóa | 1 | |||||
HCĐG Lào Cai | 3 | |||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||
16 tháng 11 | ||||||
LP Bank Ninh Bình | 3 | |||||
XMLS Thanh Hóa | 1 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
15 tháng 11 | 17:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–2 | LP Bank Ninh Bình | 25–17 | 14–25 | 21–25 | 25–22 | 16–14 | 101–103 | Trực tiếp[92] |
15 tháng 11 | 20:00 | XMLS Thanh Hóa | 1–3 | HCĐG Lào Cai | 23–25 | 24–26 | 25–21 | 22–25 | 94–97 | Trực tiếp[93] |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 tháng 11 | 20:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–1 | XMLS Thanh Hóa | 27–25 | 25–19 | 21–25 | 25–22 | 98–91 | Trực tiếp[94] |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
17 tháng 11 | 20:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–1 | HCĐG Lào Cai | 25–15 | 13–25 | 25–20 | 25–19 | 88–79 | Trực tiếp[95] |
Tổng giải thưởng: do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam chi:
Ngoài ra, các đội tốp đầu có thể nhận được các giải thưởng khác của các nhà tài trợ trao tặng khi kết thúc giải.