Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 | |
---|---|
Giải đấu | Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam |
Môn thể thao | Bóng chuyền |
Thời gian | 16 tháng 3 – 1 tháng 12, 2024 |
Số trận | Nam: 46 Nữ: 46 |
Số đội | Nam: 9 Nữ: 9 |
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 là mùa giải thứ 21 của Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam. Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 (giải bóng chuyền VĐQG 2024) được thay đổi thể thức thi đấu khi là mùa giải đầu tiên thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm. Sự thay đổi nhằm hướng tới chuẩn thi đấu quốc tế và thu hút đông đảo lượng người theo dõi hơn.[1]
Giải bóng chuyền VĐQG 2024 có 18 đội tham dự (gồm 16 đội thi đấu ở giải VĐQG 2023 và 2 đội thăng hạng từ giải bóng chuyền hạng A năm 2023), cụ thể theo kết quả thứ hạng Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 Nam là: Sanest Khánh Hòa, Biên Phòng, Thể Công, Hà Tĩnh, LP Bank Ninh Bình, Lavie Long An, Hà Nội, Đà Nẵng và tân binh XSKT Vĩnh Long. Thứ tự của Nữ là: LP Bank Ninh Bình, HCĐG Lào Cai, VTV Bình Điền Long An, Binh chủng Thông tin - TTBP, Ngân hàng Công Thương, Geleximco Thái Bình, Quảng Ninh, XMLS Thanh Hóa và tân binh Hà Nội.
Giải bóng chuyền VĐQG 2024 cúp Hóa chất Đức Giang là mùa giải đầu tiên thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt chia làm 2 giai đoạn, xếp hạng từ 1 đến 9. Sau khi kết thúc thi đấu vòng tròn, các đội dựa theo thứ hạng của mình để tiếp tục thi đấu vòng chung kết - xếp hạng, qua đó xác định đội vô địch cũng như 2 đội xuống hạng.[2][3]
Mỗi CLB được phép đăng ký 2 ngoại binh trong danh sách, tuy nhiên chỉ 1 ngoại binh được thi đấu trên sân trong mỗi thời điểm của trận đấu.
Câu lạc bộ | Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 |
---|---|---|
Sanest Khánh Hòa | Evandro Dias Souza Luiz Felipe Perotto |
|
Biên Phòng | Wanchai Tabwises | |
Thể Công | Kittithad Nuwaddee | |
Hà Tĩnh | Assanaphan Chantajorn | |
LP Bank Ninh Bình | Carlos Alberto Araujo Anut Promchan |
|
Lavie Long An | Kuon Mom | |
Hà Nội | ||
Đà Nẵng | Thanathat Thaweerat | |
XSKT Vĩnh Long | Chaiwat Thungkham |
Câu lạc bộ | Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 |
---|---|---|
LP Bank Ninh Bình | Warisara Seetaloed | |
HCĐG Lào Cai | Tichaya Boonlert Sasipapron Janthawisut |
|
VTV Bình Điền Long An | Chen Peiyan | |
BC Thông tin - TTBP | Pleumjit Thinkaow Siriwan Deekaew |
|
Ngân hàng Công Thương | Jin Ye | |
Geleximco Thái Bình | ||
Quảng Ninh | Natthanicha Jaisaen Sutadta Chuewulim |
|
XMLS Thanh Hóa | Cai Xiaoqing | |
Hà Nội |
Đội lọt vào vòng chung kết | |
Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Sanest Khánh Hòa | 4 | 0 | 12 | 12 | 2 | 6.000 | 346 | 294 | 1.177 |
2 | Biên Phòng | 4 | 0 | 11 | 12 | 3 | 4.000 | 357 | 305 | 1.170 |
3 | Thể Công | 3 | 1 | 10 | 11 | 3 | 3.667 | 324 | 262 | 1.237 |
4 | Đà Nẵng | 2 | 2 | 6 | 9 | 9 | 1.000 | 377 | 398 | 0.947 |
5 | LP Bank Ninh Bình | 2 | 3 | 6 | 9 | 12 | 0.750 | 454 | 471 | 0.964 |
6 | Hà Nội | 2 | 3 | 5 | 9 | 13 | 0.692 | 446 | 459 | 0.972 |
7 | Lavie Long An | 2 | 3 | 5 | 7 | 11 | 0.636 | 400 | 415 | 0.964 |
8 | Hà Tĩnh | 1 | 4 | 4 | 6 | 13 | 0.462 | 410 | 450 | 0.911 |
9 | XSKT Vĩnh Long | 0 | 4 | 1 | 3 | 12 | 0.250 | 288 | 348 | 0.828 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
30 tháng 3 | 16:00 | LP Bank Ninh Bình | 0–3 | Biên Phòng | 15–25 | 23–25 | 18–25 | 56–75 | Trực tiếp[4] | ||
30 tháng 3 | 20:00 | Hà Tĩnh | 3–1 | XSKT Vĩnh Long | 24–26 | 25–21 | 25–18 | 25–22 | 99–87 | Trực tiếp[5] | |
31 tháng 3 | 14:00 | Hà Nội | 1–3 | Đà Nẵng | 14–25 | 23–25 | 25–21 | 23–25 | 85–96 | Trực tiếp[6] | |
31 tháng 3 | 17:00 | Lavie Long An | 0–3 | Sanest Khánh Hòa | 23–25 | 22–25 | 23–25 | 68–75 | Trực tiếp[7] | ||
31 tháng 3 | 20:00 | Thể Công | 3–0 | XSKT Vĩnh Long | 25–14 | 25–18 | 25–13 | 75–45 | Trực tiếp[8] | ||
1 tháng 4 | 14:00 | Lavie Long An | 3–2 | Đà Nẵng | 25–23 | 22–25 | 25–16 | 20–25 | 15–10 | 107–99 | Trực tiếp[9] |
1 tháng 4 | 17:00 | Hà Tĩnh | 1–3 | Biên Phòng | 25–23 | 13–25 | 30–32 | 23–25 | 91–105 | Trực tiếp[10] | |
1 tháng 4 | 20:00 | Hà Nội | 2–3 | LP Bank Ninh Bình | 25–15 | 25–18 | 23–25 | 16–25 | 12–15 | 101–98 | Trực tiếp[11] |
2 tháng 4 | 14:00 | Sanest Khánh Hòa | 3–1 | Đà Nẵng | 25–10 | 25–21 | 22–25 | 25–18 | 97–74 | Trực tiếp[12] | |
2 tháng 4 | 17:00 | Thể Công | 2–3 | Biên Phòng | 22–25 | 25–17 | 20–25 | 25–20 | 7–15 | 99–102 | Trực tiếp[13] |
2 tháng 4 | 20:00 | Lavie Long An | 1–3 | LP Bank Ninh Bình | 22–25 | 26–28 | 25–19 | 15–25 | 88–97 | Trực tiếp[14] | |
4 tháng 4 | 14:00 | Hà Tĩnh | 2–3 | Hà Nội | 18–25 | 13–25 | 25–21 | 25–20 | 12–15 | 93–106 | Trực tiếp[15] |
4 tháng 4 | 17:00 | XSKT Vĩnh Long | 0–3 | Biên Phòng | 23–25 | 21–25 | 15–25 | 59–75 | Trực tiếp[16] | ||
4 tháng 4 | 20:00 | Sanest Khánh Hòa | 3–1 | LP Bank Ninh Bình | 22–25 | 25–22 | 25–22 | 27–25 | 99–94 | Trực tiếp[17] | |
5 tháng 4 | 14:00 | Thể Công | 3–0 | Hà Nội | 25–23 | 25–13 | 25–19 | 75–55 | Trực tiếp[18] | ||
5 tháng 4 | 17:00 | Lavie Long An | 3–0 | Hà Tĩnh | 25–23 | 25–21 | 27–25 | 77–69 | Trực tiếp[19] | ||
5 tháng 4 | 20:00 | Đà Nẵng | 3–2 | LP Bank Ninh Bình | 25–23 | 23–25 | 19–25 | 25–22 | 16–14 | 108–109 | Trực tiếp[20] |
6 tháng 4 | 14:00 | XSKT Vĩnh Long | 2–3 | Hà Nội | 16–25 | 26–28 | 25–15 | 25–16 | 5–15 | 97–99 | Trực tiếp[21] |
6 tháng 4 | 17:00 | Sanest Khánh Hòa | 3–0 | Hà Tĩnh | 25–22 | 25–13 | 25–23 | 75–58 | Trực tiếp[22] | ||
6 tháng 4 | 20:00 | Thể Công | 3–0 | Lavie Long An | 25–18 | 25–21 | 25–21 | 75–60 | Trực tiếp[23] | ||
21 tháng 11 | 16:00 | Sanest Khánh Hòa | – | Thể Công | – | – | – | – | |||
21 tháng 11 | 19:30 | Đà Nẵng | – | Hà Tĩnh | – | – | – | – | |||
22 tháng 11 | 14:00 | XSKT Vĩnh Long | – | Lavie Long An | – | – | – | – | |||
22 tháng 11 | 17:00 | Biên Phòng | – | Hà Nội | – | – | – | – | |||
22 tháng 11 | 20:00 | LP Bank Ninh Bình | – | Hà Tĩnh | – | – | – | – | |||
23 tháng 11 | 14:00 | Biên Phòng | – | Lavie Long An | – | – | – | – | |||
23 tháng 11 | 17:00 | Đà Nẵng | – | Thể Công | – | – | – | – | |||
23 tháng 11 | 20:00 | XSKT Vĩnh Long | – | Sanest Khánh Hòa | – | – | – | – | |||
24 tháng 11 | 14:00 | Hà Nội | – | Lavie Long An | – | – | – | – | |||
24 tháng 11 | 17:00 | LP Bank Ninh Bình | – | Thể Công | – | – | – | – | |||
24 tháng 11 | 20:00 | Biên Phòng | – | Sanest Khánh Hòa | – | – | – | – | |||
25 tháng 11 | 14:00 | Đà Nẵng | – | XSKT Vĩnh Long | – | – | – | – | |||
25 tháng 11 | 17:00 | Hà Tĩnh | – | Thể Công | – | – | – | – | |||
25 tháng 11 | 20:00 | Hà Nội | – | Sanest Khánh Hòa | – | – | – | – | |||
26 tháng 11 | 16:00 | LP Bank Ninh Bình | – | XSKT Vĩnh Long | – | – | – | – | |||
26 tháng 11 | 19:00 | Biên Phòng | – | Đà Nẵng | – | – | – | – |
Đội lọt vào vòng chung kết | |
Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | BC Thông tin - TTBP | 4 | 1 | 12 | 14 | 6 | 2.333 | 456 | 389 | 1.172 |
2 | VTV Bình Điền Long An | 4 | 1 | 11 | 13 | 7 | 1.857 | 460 | 414 | 1.111 |
3 | LP Bank Ninh Bình | 3 | 1 | 10 | 11 | 3 | 3.667 | 328 | 226 | 1.451 |
4 | XMLS Thanh Hóa | 3 | 2 | 9 | 11 | 9 | 1.222 | 435 | 419 | 1.038 |
5 | HCĐG Lào Cai | 2 | 2 | 6 | 9 | 9 | 1.000 | 366 | 377 | 0.971 |
6 | Ngân hàng Công Thương | 2 | 2 | 5 | 7 | 8 | 0.875 | 303 | 322 | 0.941 |
7 | Quảng Ninh | 1 | 3 | 4 | 7 | 11 | 0.636 | 375 | 404 | 0.928 |
8 | Geleximco Thái Bình | 1 | 4 | 3 | 4 | 12 | 0.333 | 306 | 367 | 0.834 |
9 | Hà Nội | 0 | 4 | 0 | 1 | 12 | 0.083 | 211 | 322 | 0.655 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 tháng 3 | 16:00 | VTV Bình Điền Long An | 3–1 | Ngân hàng Công Thương | 25–22 | 15–25 | 25–22 | 25–18 | 90–87 | Trực tiếp[24] | |
16 tháng 3 | 20:00 | BC Thông tin - TTBP | 3–1 | Hà Nội | 25–14 | 25–14 | 20–25 | 25–14 | 95–67 | Trực tiếp[25] | |
17 tháng 3 | 14:00 | Geleximco Thái Bình | 1–3 | HCĐG Lào Cai | 25–14 | 17–25 | 14–25 | 22–25 | 78–89 | Trực tiếp[26] | |
17 tháng 3 | 17:00 | XMLS Thanh Hóa | 3–0 | Quảng Ninh | 25–15 | 34–32 | 25–19 | 84–66 | Trực tiếp[27] | ||
17 tháng 3 | 20:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–0 | Hà Nội | 25–11 | 25–11 | 25–15 | 75–37 | Trực tiếp[28] | ||
18 tháng 3 | 14:00 | BC Thông tin - TTBP | 3–0 | Ngân hàng Công Thương | 25–15 | 25–18 | 25–18 | 75–51 | Trực tiếp[29] | ||
18 tháng 3 | 17:00 | XMLS Thanh Hóa | 3–2 | HCĐG Lào Cai | 25–18 | 16–25 | 25–10 | 20–25 | 15–8 | 101–86 | Trực tiếp[30] |
18 tháng 3 | 20:00 | Geleximco Thái Bình | 0–3 | VTV Bình Điền Long An | 18–25 | 18–25 | 14–25 | 50–75 | Trực tiếp[31] | ||
19 tháng 3 | 14:00 | Quảng Ninh | 2–3 | HCĐG Lào Cai | 20–25 | 19–25 | 25–17 | 25–22 | 11–15 | 100–104 | Trực tiếp[32] |
19 tháng 3 | 17:00 | LP Bank Ninh Bình | 2–3 | Ngân hàng Công Thương | 17–25 | 22–25 | 25–12 | 25–11 | 14–16 | 103–89 | Trực tiếp[33] |
19 tháng 3 | 20:00 | XMLS Thanh Hóa | 3–1 | VTV Bình Điền Long An | 25–21 | 25–20 | 16–25 | 25–18 | 91–84 | Trực tiếp[34] | |
21 tháng 3 | 14:00 | BC Thông tin - TTBP | 3–0 | Geleximco Thái Bình | 25–18 | 25–14 | 25–20 | 75–52 | Trực tiếp[35] | ||
21 tháng 3 | 17:00 | Hà Nội | 0–3 | Ngân hàng Công Thương | 14–25 | 16–25 | 24–26 | 54–76 | Trực tiếp[36] | ||
21 tháng 3 | 20:00 | Quảng Ninh | 2–3 | VTV Bình Điền Long An | 25–22 | 28–26 | 15–25 | 19–25 | 12–15 | 99–113 | Trực tiếp[37] |
22 tháng 3 | 14:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–0 | Geleximco Thái Bình | 25–17 | 25–11 | 25–22 | 75–50 | Trực tiếp[38] | ||
22 tháng 3 | 17:00 | XMLS Thanh Hóa | 2–3 | BC Thông tin - TTBP | 27–25 | 25–16 | 23–25 | 19–25 | 15–17 | 109–108 | Trực tiếp[39] |
22 tháng 3 | 20:00 | HCĐG Lào Cai | 1–3 | VTV Bình Điền Long An | 25–23 | 22–25 | 20–25 | 20–25 | 87–98 | Trực tiếp[40] | |
23 tháng 3 | 14:00 | Hà Nội | 0–3 | Geleximco Thái Bình | 24–26 | 21–25 | 8–25 | 53–76 | Trực tiếp[41] | ||
23 tháng 3 | 17:00 | Quảng Ninh | 3–2 | BC Thông tin - TTBP | 23–25 | 25–23 | 22–25 | 25–18 | 15–12 | 110–103 | Trực tiếp[42] |
23 tháng 3 | 20:00 | LP Bank Ninh Bình | 3–0 | XMLS Thanh Hóa | 25–15 | 25–15 | 25–20 | 75–50 | Trực tiếp[43] | ||
7 tháng 11 | 16:00 | Quảng Ninh | – | LP Bank Ninh Bình | – | – | – | – | |||
7 tháng 11 | 19:30 | HCĐG Lào Cai | – | BC Thông tin - TTBP | – | – | – | – | |||
8 tháng 11 | 14:00 | Hà Nội | – | XMLS Thanh Hóa | – | – | – | – | |||
8 tháng 11 | 17:00 | Ngân hàng Công Thương | – | Geleximco Thái Bình | – | – | – | – | |||
8 tháng 11 | 20:00 | VTV Bình Điền Long An | – | BC Thông tin - TTBP | – | – | – | – | |||
9 tháng 11 | 14:00 | Ngân hàng Công Thương | – | XMLS Thanh Hóa | – | – | – | – | |||
9 tháng 11 | 17:00 | HCĐG Lào Cai | – | LP Bank Ninh Bình | – | – | – | – | |||
9 tháng 11 | 20:00 | Hà Nội | – | Quảng Ninh | – | – | – | – | |||
10 tháng 11 | 14:00 | Geleximco Thái Bình | – | XMLS Thanh Hóa | – | – | – | – | |||
10 tháng 11 | 17:00 | VTV Bình Điền Long An | – | LP Bank Ninh Bình | – | – | – | – | |||
10 tháng 11 | 20:00 | Ngân hàng Công Thương | – | Quảng Ninh | – | – | – | – | |||
11 tháng 11 | 14:00 | HCĐG Lào Cai | – | Hà Nội | – | – | – | – | |||
11 tháng 11 | 17:00 | BC Thông tin - TTBP | – | LP Bank Ninh Bình | – | – | – | – | |||
11 tháng 11 | 20:00 | Geleximco Thái Bình | – | Quảng Ninh | – | – | – | – | |||
12 tháng 11 | 16:00 | VTV Bình Điền Long An | – | Hà Nội | – | – | – | – | |||
12 tháng 11 | 19:00 | Ngân hàng Công Thương | – | HCĐG Lào Cai | – | – | – | – |
Đội trụ hạng | |
Đội xuống hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
28 tháng 11 | 16:00 | Hạng 6 | – | Hạng 9 | – | – | – | – | |||
28 tháng 11 | 19:00 | Hạng 7 | – | Hạng 8 | – | – | – | – | |||
30 tháng 11 | 14:00 | Hạng 6 | – | Hạng 8 | – | – | – | – | |||
30 tháng 11 | 17:00 | Hạng 9 | – | Hạng 7 | – | – | – | – | |||
1 tháng 12 | 14:00 | Hạng 6 | – | Hạng 7 | – | – | – | – | |||
1 tháng 12 | 17:00 | Hạng 8 | – | Hạng 9 | – | – | – | – |
Bán kết | Chung kết | |||||
29 tháng 11 | ||||||
Hạng 1 | ||||||
1 tháng 12 | ||||||
Hạng 4 | ||||||
29 tháng 11 | ||||||
Hạng 2 | ||||||
Hạng 3 | ||||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||
30 tháng 11 | ||||||
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
29 tháng 11 | 16:00 | Hạng 1 | – | Hạng 4 | – | – | – | – | |||
29 tháng 11 | 19:00 | Hạng 2 | – | Hạng 3 | – | – | – | – |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
30 tháng 11 | 20:00 | – | – | – | – | – |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 12 | 20:00 | – | – | – | – | – |
Đội trụ hạng | |
Đội xuống hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
14 tháng 11 | 16:00 | Hạng 6 | – | Hạng 9 | – | – | – | – | |||
14 tháng 11 | 19:00 | Hạng 7 | – | Hạng 8 | – | – | – | – | |||
16 tháng 11 | 14:00 | Hạng 6 | – | Hạng 8 | – | – | – | – | |||
16 tháng 11 | 17:00 | Hạng 9 | – | Hạng 7 | – | – | – | – | |||
17 tháng 11 | 14:00 | Hạng 6 | – | Hạng 7 | – | – | – | – | |||
17 tháng 11 | 17:00 | Hạng 8 | – | Hạng 9 | – | – | – | – |
Bán kết | Chung kết | |||||
15 tháng 11 | ||||||
Hạng 1 | ||||||
17 tháng 11 | ||||||
Hạng 4 | ||||||
15 tháng 11 | ||||||
Hạng 2 | ||||||
Hạng 3 | ||||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||
16 tháng 11 | ||||||
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
15 tháng 11 | 16:00 | Hạng 1 | – | Hạng 4 | – | – | – | – | |||
15 tháng 11 | 19:00 | Hạng 2 | – | Hạng 3 | – | – | – | – |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 tháng 11 | 20:00 | – | – | – | – | – |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
17 tháng 11 | 20:00 | – | – | – | – | – |
|
|
Tổng giải thưởng: do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam chi:
Ngoài ra, các đội tốp đầu có thể nhận được các giải thưởng khác của các nhà tài trợ trao tặng khi kết thúc giải.