Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2025 | |
---|---|
Giải đấu | Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam |
Môn thể thao | Bóng chuyền |
Thời gian | 22 tháng 3 – 19 tháng 10, 2025 |
Số trận | Nam: 38 Nữ: 38 |
Số đội | Nam: 8 Nữ: 8 |
Vòng chung kết |
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2025 là mùa giải thứ 22 của Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam. Mùa giải 2025 là mùa giải đầu tiên mà giải VĐQG rút gọn số đội thi đấu xuống còn 8 đội ở mỗi nội dung, đồng thời giữ nguyên thể thức thi đấu so với mùa giải 2024 khi các đội tiếp tục thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm. Giải bóng chuyền VĐQG 2025 có sự thay đổi về nhà tài trợ khi tập đoàn Hóa chất Đức Giang không tiếp tục tài trợ cho giải, thay vào đó là công ty Phân bón Cà Mau trở thành nhà tài trợ mới cho giải đấu.[1][2][3]
Giải bóng chuyền VĐQG 2025 có 16 đội tham dự (gồm 14 đội thi đấu ở giải VĐQG 2024 và 2 đội thăng hạng từ giải bóng chuyền hạng A năm 2024), cụ thể theo kết quả thứ hạng Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 Nam là: Biên Phòng MB, Sanest Khánh Hòa, Thể Công Tân Cảng, LP Bank Ninh Bình, Đà Nẵng, Lavie Long An, Hà Nội, và tân binh Công an TP. Hồ Chí Minh. Thứ tự của Nữ là: VTV Bình Điền Long An, HCĐG Lào Cai, LP Bank Ninh Bình, XMLS Thanh Hóa, BC Thông tin - TCT Đông Bắc, Ngân hàng Công Thương, Geleximco Thái Bình và tân binh TP. Hồ Chí Minh.
Giải bóng chuyền VĐQG 2025 cúp Phân bón Cà Mau thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt chia làm 2 giai đoạn, xếp hạng từ 1 đến 8. Sau khi kết thúc thi đấu vòng tròn, các đội dựa theo thứ hạng của mình để tiếp tục thi đấu vòng chung kết - xếp hạng, qua đó xác định đội vô địch cũng như đội xuống hạng.[4][5]
Mỗi CLB được phép đăng ký 2 ngoại binh trong danh sách, tuy nhiên chỉ 1 ngoại binh được thi đấu trên sân trong mỗi thời điểm của trận đấu.
Câu lạc bộ | Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 |
---|---|---|
Biên Phòng MB | ||
Sanest Khánh Hòa | ![]() |
|
Thể Công Tân Cảng | ||
LP Bank Ninh Bình | ![]() |
|
Đà Nẵng | ![]() |
|
Lavie Long An | ||
Hà Nội | ||
Công an TP. Hồ Chí Minh | ![]() |
Câu lạc bộ | Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 |
---|---|---|
VTV Bình Điền Long An | ![]() |
|
HCĐG Lào Cai | ||
LP Bank Ninh Bình | ||
XMLS Thanh Hóa | ![]() |
|
BC Thông tin - TCT Đông Bắc | ![]() |
|
Ngân hàng Công Thương | ![]() |
|
Geleximco Thái Bình | ||
TP. Hồ Chí Minh |
Đội lọt vào vòng chung kết | |
Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Biên Phòng MB | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
2 | Sanest Khánh Hòa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
3 | Thể Công Tân Cảng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
4 | LP Bank Ninh Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
5 | Đà Nẵng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
6 | Lavie Long An | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
7 | Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
8 | Công an TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
22 tháng 3 | 12:00 | Sanest Khánh Hòa | – | Lavie Long An | – | – | – | 0–0 | |||
22 tháng 3 | 17:00 | LP Bank Ninh Bình | – | Công an TP. Hồ Chí Minh | – | – | – | 0–0 | |||
23 tháng 3 | 14:30 | Hà Nội | – | Đà Nẵng | – | – | – | 0–0 | |||
23 tháng 3 | 19:30 | Biên Phòng MB | – | Thể Công Tân Cảng | – | – | – | 0–0 | |||
24 tháng 3 | 14:30 | Sanest Khánh Hòa | – | Hà Nội | – | – | – | 0–0 | |||
24 tháng 3 | 20:00 | Đà Nẵng | – | Biên Phòng MB | – | – | – | 0–0 | |||
25 tháng 3 | 14:30 | Thể Công Tân Cảng | – | LP Bank Ninh Bình | – | – | – | 0–0 | |||
25 tháng 3 | 19:30 | Công an TP. Hồ Chí Minh | – | Lavie Long An | – | – | – | 0–0 | |||
26 tháng 3 | 14:30 | Sanest Khánh Hòa | – | Biên Phòng MB | – | – | – | 0–0 | |||
26 tháng 3 | 19:30 | Hà Nội | – | LP Bank Ninh Bình | – | – | – | 0–0 | |||
27 tháng 3 | 14:30 | Đà Nẵng | – | Lavie Long An | – | – | – | 0–0 | |||
27 tháng 3 | 19:30 | Thể Công Tân Cảng | – | Công an TP. Hồ Chí Minh | – | – | – | 0–0 | |||
28 tháng 3 | 14:30 | Sanest Khánh Hòa | – | LP Bank Ninh Bình | – | – | – | 0–0 | |||
28 tháng 3 | 19:30 | Biên Phòng MB | – | Lavie Long An | – | – | – | 0–0 | |||
29 tháng 3 | 14:30 | Hà Nội | – | Công an TP. Hồ Chí Minh | – | – | – | 0–0 | |||
29 tháng 3 | 19:30 | Đà Nẵng | – | Thể Công Tân Cảng | – | – | – | 0–0 | |||
30 tháng 3 | 14:30 | Sanest Khánh Hòa | – | Công an TP. Hồ Chí Minh | – | – | – | 0–0 | |||
30 tháng 3 | 19:30 | Lavie Long An | – | Thể Công Tân Cảng | – | – | – | 0–0 | |||
31 tháng 3 | 14:30 | LP Bank Ninh Bình | – | Đà Nẵng | – | – | – | 0–0 | |||
31 tháng 3 | 19:30 | Biên Phòng MB | – | Hà Nội | – | – | – | 0–0 | |||
10 tháng 10 | 14:30 | Sanest Khánh Hòa | – | Thể Công Tân Cảng | – | – | – | 0–0 | |||
10 tháng 10 | 20:00 | Công an TP. Hồ Chí Minh | – | Đà Nẵng | – | – | – | 0–0 | |||
11 tháng 10 | 14:30 | Lavie Long An | – | Hà Nội | – | – | – | 0–0 | |||
11 tháng 10 | 19:30 | LP Bank Ninh Bình | – | Biên Phòng MB | – | – | – | 0–0 | |||
12 tháng 10 | 14:30 | Sanest Khánh Hòa | – | Đà Nẵng | – | – | – | 0–0 | |||
12 tháng 10 | 19:30 | Thể Công Tân Cảng | – | Hà Nội | – | – | – | 0–0 | |||
13 tháng 10 | 14:30 | Công an TP. Hồ Chí Minh | – | Biên Phòng MB | – | – | – | 0–0 | |||
13 tháng 10 | 19:30 | Lavie Long An | – | LP Bank Ninh Bình | – | – | – | 0–0 |
Đội lọt vào vòng chung kết | |
Đội lọt vào vòng tranh trụ hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | VTV Bình Điền Long An | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
2 | HCĐG Lào Cai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
3 | LP Bank Ninh Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
4 | XMLS Thanh Hóa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
5 | BC Thông tin - TCT Đông Bắc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
6 | Ngân hàng Công Thương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
7 | Geleximco Thái Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
8 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
22 tháng 3 | 14:30 | Ngân hàng Công Thương | – | LP Bank Ninh Bình | – | – | – | 0–0 | |||
22 tháng 3 | 20:00 | TP. Hồ Chí Minh | – | HCĐG Lào Cai | – | – | – | 0–0 | |||
23 tháng 3 | 12:00 | Thông tin Đông Bắc | – | XMLS Thanh Hóa | – | – | – | 0–0 | |||
23 tháng 3 | 17:00 | VTV Bình Điền Long An | – | Geleximco Thái Bình | – | – | – | 0–0 | |||
24 tháng 3 | 12:00 | Ngân hàng Công Thương | – | Thông tin Đông Bắc | – | – | – | 0–0 | |||
24 tháng 3 | 17:00 | XMLS Thanh Hóa | – | VTV Bình Điền Long An | – | – | – | 0–0 | |||
25 tháng 3 | 12:00 | Geleximco Thái Bình | – | TP. Hồ Chí Minh | – | – | – | 0–0 | |||
25 tháng 3 | 17:00 | HCĐG Lào Cai | – | LP Bank Ninh Bình | – | – | – | 0–0 | |||
26 tháng 3 | 12:00 | Ngân hàng Công Thương | – | VTV Bình Điền Long An | – | – | – | 0–0 | |||
26 tháng 3 | 17:00 | Thông tin Đông Bắc | – | TP. Hồ Chí Minh | – | – | – | 0–0 | |||
27 tháng 3 | 12:00 | XMLS Thanh Hóa | – | LP Bank Ninh Bình | – | – | – | 0–0 | |||
27 tháng 3 | 17:00 | Geleximco Thái Bình | – | HCĐG Lào Cai | – | – | – | 0–0 | |||
28 tháng 3 | 12:00 | Ngân hàng Công Thương | – | TP. Hồ Chí Minh | – | – | – | 0–0 | |||
28 tháng 3 | 17:00 | VTV Bình Điền Long An | – | LP Bank Ninh Bình | – | – | – | 0–0 | |||
29 tháng 3 | 12:00 | Thông tin Đông Bắc | – | HCĐG Lào Cai | – | – | – | 0–0 | |||
29 tháng 3 | 17:00 | XMLS Thanh Hóa | – | Geleximco Thái Bình | – | – | – | 0–0 | |||
30 tháng 3 | 12:00 | Ngân hàng Công Thương | – | HCĐG Lào Cai | – | – | – | 0–0 | |||
30 tháng 3 | 17:00 | LP Bank Ninh Bình | – | Geleximco Thái Bình | – | – | – | 0–0 | |||
31 tháng 3 | 12:00 | TP. Hồ Chí Minh | – | XMLS Thanh Hóa | – | – | – | 0–0 | |||
31 tháng 3 | 17:00 | VTV Bình Điền Long An | – | Thông tin Đông Bắc | – | – | – | 0–0 | |||
10 tháng 10 | 12:00 | Ngân hàng Công Thương | – | Geleximco Thái Bình | – | – | – | 0–0 | |||
10 tháng 10 | 17:00 | HCĐG Lào Cai | – | XMLS Thanh Hóa | – | – | – | 0–0 | |||
11 tháng 10 | 12:00 | LP Bank Ninh Bình | – | Thông tin Đông Bắc | – | – | – | 0–0 | |||
11 tháng 10 | 17:00 | TP. Hồ Chí Minh | – | VTV Bình Điền Long An | – | – | – | 0–0 | |||
12 tháng 10 | 12:00 | Ngân hàng Công Thương | – | XMLS Thanh Hóa | – | – | – | 0–0 | |||
12 tháng 10 | 17:00 | Geleximco Thái Bình | – | Thông tin Đông Bắc | – | – | – | 0–0 | |||
13 tháng 10 | 12:00 | HCĐG Lào Cai | – | VTV Bình Điền Long An | – | – | – | 0–0 | |||
13 tháng 10 | 17:00 | LP Bank Ninh Bình | – | TP. Hồ Chí Minh | – | – | – | 0–0 |
Đội trụ hạng | |
Đội xuống hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
15 tháng 10 | 14:30 | Hạng 5 | – | Hạng 8 | – | – | – | 0–0 | |||
15 tháng 10 | 19:30 | Hạng 6 | – | Hạng 7 | – | – | – | 0–0 | |||
16 tháng 10 | 12:00 | Hạng 5 | – | Hạng 7 | – | – | – | 0–0 | |||
16 tháng 10 | 17:00 | Hạng 8 | – | Hạng 6 | – | – | – | 0–0 | |||
18 tháng 10 | 14:30 | Hạng 5 | – | Hạng 6 | – | – | – | 0–0 | |||
19 tháng 10 | 14:30 | Hạng 7 | – | Hạng 8 | – | – | – | 0–0 |
Bán kết | Chung kết | |||||
17 tháng 10 | ||||||
Hạng 1 | ||||||
19 tháng 10 | ||||||
Hạng 4 | ||||||
17 tháng 10 | ||||||
Hạng 2 | ||||||
Hạng 3 | ||||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||
18 tháng 10 | ||||||
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
17 tháng 10 | 14:30 | Hạng 1 | – | Hạng 4 | – | – | – | 0–0 | |||
17 tháng 10 | 19:30 | Hạng 2 | – | Hạng 3 | – | – | – | 0–0 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
18 tháng 10 | 19:30 | – | – | – | – | 0–0 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 10 | 19:30 | – | – | – | – | 0–0 |
Đội trụ hạng | |
Đội xuống hạng |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX | |
8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | MAX | 0 | 0 | MAX |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
15 tháng 10 | 12:00 | Hạng 5 | – | Hạng 8 | – | – | – | 0–0 | |||
15 tháng 10 | 17:00 | Hạng 6 | – | Hạng 7 | – | – | – | 0–0 | |||
17 tháng 10 | 12:00 | Hạng 5 | – | Hạng 7 | – | – | – | 0–0 | |||
17 tháng 10 | 17:00 | Hạng 8 | – | Hạng 6 | – | – | – | 0–0 | |||
18 tháng 10 | 12:00 | Hạng 5 | – | Hạng 6 | – | – | – | 0–0 | |||
19 tháng 10 | 12:00 | Hạng 7 | – | Hạng 8 | – | – | – | 0–0 |
Bán kết | Chung kết | |||||
16 tháng 10 | ||||||
Hạng 1 | ||||||
19 tháng 10 | ||||||
Hạng 4 | ||||||
16 tháng 10 | ||||||
Hạng 2 | ||||||
Hạng 3 | ||||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||
18 tháng 10 | ||||||
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 tháng 10 | 14:30 | Hạng 1 | – | Hạng 4 | – | – | – | 0–0 | |||
16 tháng 10 | 19:30 | Hạng 2 | – | Hạng 3 | – | – | – | 0–0 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
18 tháng 10 | 17:00 | – | – | – | – | 0–0 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 10 | 17:00 | – | – | – | – | 0–0 |
|
|
Tổng giải thưởng: do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam chi:
Ngoài ra, các đội tốp đầu có thể nhận được các giải thưởng khác của các nhà tài trợ trao tặng khi kết thúc giải.