Câu lạc bộ bóng chuyền Thái Bình

Câu lạc bộ bóng chuyền Thái Bình
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng chuyền Thái Bình
Tên ngắnGeleximco Thái Bình
Sân vận độngNhà thi đấu TDTT đa năng Tỉnh Thái Bình
Thái Bình, Việt Nam
(Sức chứa: 4,950)
Huấn luyện viênViệt Nam Trần Văn Giáp
Đội trưởngViệt Nam Nguyễn Thị Uyên
GiảiGiải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam
2023Hạng 6
Đồng phục
Sân nhà
Sân khách

Câu lạc bộ bóng chuyền Thái Bình (tên gắn với nhà tài trợ hiện tại là Geleximco Thái Bình) là một câu lạc bộ bóng chuyền nữ chuyên nghiệp có trụ sở ở Thái Bình, Việt Nam. Đây là đội bóng đang thi đấu tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam. Thái Bình cùng với Bộ Tư lệnh Thông tin, VTV Bình Điền Long An, Ngân hàng Công ThươngNinh Bình là những đội bóng đã từng lên ngôi vô địch tại giải vô địch quốc gia và tham gia tới 20 lần trên tổng số 21 mùa Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam tính từ năm 2004 đến 2024. Đội nữ Thái Bình từng giành ngôi vô địch quốc gia năm 2007 và 2022, ba lần giành Á quân, 2 lần hạng Ba và 5 lần hạng Tư. Năm 2019 đội bất ngờ xuống hạng nhưng cũng đã giành quyền thăng hạng luôn sau một năm thi đấu ở giải hạng A.[1] Tại Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023, Nữ Thái Bình xếp hạng 6 chung cuộc.

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu Thứ hạng Số đội Số trận Thắng Thua
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2004 Á Quân 12 -
2005 Hạng 3 12 -
2006 Á Quân 12 -
2007 Vô địch 12 14
2008 Á Quân 12 -
2009 Hạng 3 12 -
2010 Hạng 4 12 -
2011 Hạng 4 12 -
2012 Hạng 4 12 -
2013 Hạng 10 12 -
2014 Hạng 5 10 -
2015 Hạng 5 12 -
2016 Hạng 5 10 -
2017 Hạng 4 12 -
2018 Hạng 5 10 4 2 2
2019 Hạng 10 10 10 1 9
Giải bóng chuyền hạng A toàn quốc 2020 Vô địch 11 10 9 1
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2021 Hạng 5 10 8 4 4
2022 Vô địch 11 7 5 2
2023 Hạng 6 10 11 6 5
2024 9 5 1 4

Tại các giải đấu khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư:

  • Á quân các mùa giải: 2004, 2012, 2021
  • Hạng ba các mùa giải: 2014
  • Hạng tư các mùa giải: 2013, 2024

Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương:

  • Vô địch các mùa giải: 2007
  • Á quân các mùa giải: 2006
  • Hạng tư các mùa giải: 2011, 2017

Giải bóng chuyền cúp Bông lúa vàng:

  • Vô địch các mùa giải: 2009,2010,2013,2015,2016,2017,2022
  • Á quân các mùa giải: 2011, 2012, 2014

Giải bóng chuyền nữ quốc tế cúp VTV9 – Bình Điền:

  • Vô địch các mùa giải: 2008
  • Hạng tư các mùa giải: 2006, 2010

Giải bóng chuyền cup Quân Đội:

  • Á quân các mùa giải: 2015

Đại hội TDTT toàn quốc:

  • Hạng ba các mùa giải: 2010, 2014
  • Hạng tư các mùa giải: 2018

Phiên hiệu qua các năm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vital Thái Bình (2004–2006)
  • Vital Petechim Thái Bình (2007–2008)
  • PV Oil Thái Bình (2009–2011)
  • PVD Thái Bình (2012–2017)
  • Mikado Thái Bình (2018–2019)
  • CLB Bóng chuyền Thái Bình (2020)
  • WSUN Thái Bình (2021)
  • Geleximco Thái Bình (2021–nay)

Huấn luyện Viên

[sửa | sửa mã nguồn]
  • HLV trưởng: Việt Nam Trần Văn Giáp
  • HLV phó: Việt Nam Nguyễn Đình Tiến
  • Trợ lý HLV: Việt Nam Nguyễn Thị Hằng, Cao Xuân Thao, Nguyễn Văn Mùa
  • HLV: Việt Nam Nguyễn Viết Tùng
  • HLV phó: Việt Nam Bùi Thị Huệ, Phạm Thị Thúy
  • Trợ lý HLV: Việt Nam Cao Xuân Thao

ĐỘI NĂNG KHIẾU

[sửa | sửa mã nguồn]
  • HLV: Việt Nam Vũ Việt Dung
  • HLV phó: Việt Nam Lê Thị Mười
  • Trợ lý HLV: Việt Nam Nguyễn Thị Khuyên

Danh sách VĐV

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình tuyến 1

[sửa | sửa mã nguồn]
No. Player Position Height (cm) Weight (kg) Birth date
1 Việt Nam Bùi Trần Trà My Libero 171 69 2007
2 Việt Nam Nguyễn Ngọc Minh Châu Phụ công 176 65 2007
3 Việt Nam Lê Thị Mai Xuân Đối chuyền 173 63 2002
5 Việt Nam Nguyễn Thị Thanh Mai Phụ công 178 60 1995
6 Việt Nam Nguyễn Phương Anh Phụ công 178 55 2008
7 Nga Svetlana Sukhoverkhova Chủ công 185 70 1992
8 Việt Nam Phạm Thị Diệp Chuyền hai 174 67 1991
9 Việt Nam Nguyễn Thị Hương Đối chuyền 172 62 1990
10 Việt Nam Đỗ Lại Yến Nhi Phụ công 180 70 2005
17 Việt Nam Võ Thị Hiền Phụ công 172 60 1995
18 Việt Nam Ngô Thị Thanh Ngoan Chuyền hai 172 58 2002
20 Việt Nam Phạm Thị Yến Libero 173 58 2005
22 Việt Nam Bùi Thị Huyền Chuyền hai 173 60 1996
27 Việt Nam Nguyễn Thị Uyên Chủ công 182 70 1999

Đội hình tuyến 2

[sửa | sửa mã nguồn]
No. Player Position Height (cm) Weight (kg) Birth date
1 Việt Nam Bùi Trần Trà My Libero 171 69 2007
2 Việt Nam Nguyễn Ngọc Minh Châu Phụ công 176 65 2007
4 Việt Nam Nguyễn Khánh Ly Chuyền hai 169 53 2008
5 Việt Nam Hoàng Thị Phương Thảo Chủ công 171 68 2008
7 Việt Nam Phạm Thị Mai Chủ Công 170 56 2007
9 Việt Nam Nguyễn Thị Ngọc Ánh Libero 169 61 2007
11 Việt Nam Nguyễn Ngọc Mai Chuyền hai 170 60 2006
15 Việt Nam Nguyễn Phương Anh Phụ công 178 55 2008
17 Việt Nam Lê Thị Minh Thư Chủ công 170 55 2006
18 Việt Nam Ngô Thanh Thảo Phụ công 170 60 2007

Nhà tài trợ năm 2024

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tập đoàn Geleximco

Đội hình chính thức

[sửa | sửa mã nguồn]


Geleximco Thái Bình

Cập nhật kết quả giải VĐQG 2024

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Giải Nhà thi đấu Tỉnh (Thành phố) Vòng Đối thủ Kết quả
17/3/2024 Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2024 Nhà thi đấu Bình Phước Bình Phước Vòng tròn 9 đội HCĐG Lào Cai 1–3 thua
18/3/2024 VTV Bình Điền Long An 0–3 thua
21/3/2024 BC Thông tin - TTBP 0–3 thua
22/3/2024 LP Bank Ninh Bình 0–3 thua
23/3/2024 Hà Nội 3–0 thắng
8/11/2024 Nhà thi đấu Lào Cai Lào Cai Ngân hàng Công Thương
10/11/2024 XMLS Thanh Hóa
11/11/2024 Quảng Ninh

Đội trưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành viên Đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành viên nước ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Fanpage chính thức

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan