Giải quần vợt Úc Mở rộng 2007 - Đôi nam nữ

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2007 - Đôi nam nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2007
Vô địchNga Elena Likhovtseva
Canada Daniel Nestor
Á quânBelarus Victoria Azarenka
Belarus Max Mirnyi
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2006 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2008 →

Đương kim vô địch Mahesh BhupathiMartina Hingis không trở lại thành một đội và Hingis không tham gia. Bhupathi trở lại và đánh cặp với Daniela Hantuchová, nhưng thất bại ở vòng một.
Elena LikhovtsevaDaniel Nestor giành chức vô địch tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2007, khi đánh bại Victoria AzarenkaMax Mirnyi trong trận chung kết 6–4, 6–4.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Hoa Kỳ Lisa Raymond / Hoa Kỳ Bob Bryan (Tứ kết)
  2. Úc Rennae Stubbs / Bahamas Mark Knowles (Vòng hai)
  3. Úc Samantha Stosur / Ấn Độ Leander Paes (Tứ kết)
  4. Ý Francesca Schiavone / Thụy Điển Jonas Björkman (Bán kết)
  5. Trung Quốc Yan Zi / Úc Todd Perry (Vòng hai)
  6. Zimbabwe Cara Black / Ba Lan Marcin Matkowski (Vòng một)
  7. Cộng hòa Nam Phi Liezel Huber / Zimbabwe Kevin Ullyett (Bán kết)
  8. Hoa Kỳ Meghann Shaughnessy / Cộng hòa Séc Martin Damm (Vòng một)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Semifinals Finals
               
1 Hoa Kỳ Lisa Raymond
Hoa Kỳ Bob Bryan
2 1  
  Belarus Victoria Azarenka
Belarus Max Mirnyi
6 6  
  Belarus Victoria Azarenka
Belarus Max Mirnyi
6 6  
4 Ý Francesca Schiavone
Thụy Điển Jonas Björkman
2 3  
4 Ý Francesca Schiavone
Thụy Điển Jonas Björkman
77 6  
  Trung Quốc Sun Tiantian
Áo Julian Knowle
63 4  
  Belarus Victoria Azarenka
Belarus Max Mirnyi
4 4  
  Nga Elena Likhovtseva
Canada Daniel Nestor
6 6  
  Nga Elena Likhovtseva
Canada Daniel Nestor
77 6  
3 Úc Samantha Stosur
Ấn Độ Leander Paes
64 1  
  Nga Elena Likhovtseva
Canada Daniel Nestor
6 7  
7 Cộng hòa Nam Phi Liezel Huber
Zimbabwe Kevin Ullyett
2 5  
7 Cộng hòa Nam Phi Liezel Huber
Zimbabwe Kevin Ullyett
6 3 [10]
WC Úc Bryanne Stewart
Úc Nathan Healey
4 6 [7]

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Tứ kết Bán kết
1 Hoa Kỳ L Raymond
Hoa Kỳ B Bryan
6 6  
WC Úc A Molik
Úc P Hanley
1 4   1 Hoa Kỳ L Raymond
Hoa Kỳ B Bryan
6 6  
  Nga V Zvonareva
Israel A Ram
61 4   WC Úc C Dellacqua
Úc C Guccione
2 2  
WC Úc C Dellacqua
Úc C Guccione
77 6   1 Hoa Kỳ L Raymond
Hoa Kỳ B Bryan
2 1  
  Slovakia D Hantuchová
Ấn Độ M Bhupathi
6 64 [8]   Belarus V Azarenka
Belarus M Mirnyi
6 6  
  Serbia J Janković
Serbia N Zimonjić
4 77 [10]   Serbia J Janković
Serbia N Zimonjić
4 5  
  Belarus V Azarenka
Belarus M Mirnyi
6 3 [10]   Belarus V Azarenka
Belarus M Mirnyi
6 7  
6 Zimbabwe C Black
Ba Lan M Matkowski
4 6 [8]   Belarus V Azarenka
Belarus M Mirnyi
6 6  
4 Ý F Schiavone
Thụy Điển J Björkman
4 6 [10] 4 Ý F Schiavone
Thụy Điển J Björkman
2 3  
  Tây Ban Nha A Medina Garrigues
Argentina S Prieto
6 3 [5] 4 Ý F Schiavone
Thụy Điển J Björkman
67 6 [10]
  Slovakia J Husárová
Cộng hòa Séc P Vízner
1 3     Nga M Kirilenko
Nga I Andreev
79 2 [6]
  Nga Kirilenko
Nga I Andreev
6 6   4 Ý F Schiavone
Thụy Điển J Björkman
77 6  
  Trung Quốc T Sun
Áo J Knowle
6 77     Trung Quốc T Sun
Áo J Knowle
63 4  
  Ý M Santangelo
Ba Lan M Fyrstenberg
2 65     Trung Quốc T Sun
Áo J Knowle
     
  Đức A-L Grönefeld
Cộng hòa Séc F Čermák
6 66 [5] 5 Trung Quốc Z Yan
Úc T Perry
w / o
5 Trung Quốc Z Yan
Úc T Perry
3 78 [10]

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Tứ kết Bán kết
8 Hoa Kỳ Shaughnessy
Cộng hòa Séc M Damm
4 6 [7]
  Nga E Likhovtseva
Canada D Nestor
6 3 [10]   Nga E Likhovtseva
Canada D Nestor
6 6  
ALT România A Ehritt-Vanc
Hà Lan R Wassen
4 4   WC Úc M Adamczak
Úc S Huss
1 4  
WC Úc M Adamczak
Úc S Huss
6 6     Nga E Likhovtseva
Canada D Nestor
77 6  
  Hy Lạp E Daniilidou
Cộng hòa Nam Phi C Haggard
6 6   3 Úc S Stosur
Ấn Độ L Paes
64 1  
  Ý T Garbin
Cộng hòa Séc L Friedl
3 1     Hy Lạp E Daniilidou
Cộng hòa Nam Phi C Haggard
3 4  
  Nga E Bovina
Thụy Sĩ Y Allegro
2 2   3 Úc S Stosur
Ấn Độ L Paes
6 6  
3 Úc S Stosur
Ấn Độ L Paes
6 7     Nga E Likhovtseva
Canada D Nestor
6 7  
7 Cộng hòa Nam Phi L Huber
Zimbabwe K Ullyett
7 6   7 Cộng hòa Nam Phi L Huber
Zimbabwe K Ullyett
2 5  
  Hoa Kỳ C Morariu
Hoa Kỳ M Bryan
5 3   7 Cộng hòa Nam Phi L Huber
Zimbabwe K Ullyett
7 2 [10]
  Argentina P Suárez
Thụy Điển S Aspelin
4 4   WC Úc N Pratt
Úc A Fisher
5 6 [7]
WC Úc N Pratt
Úc A Fisher
6 6   7 Cộng hòa Nam Phi L Huber
Zimbabwe K Ullyett
6 3 [10]
WC Úc B Stewart
Úc N Healey
64 6 [11] WC Úc B Stewart
Úc N Healey
4 6 [7]
  Cộng hòa Séc I Benešová
Cộng hòa Séc L Dlouhý
77 4 [9] WC Úc B Stewart
Úc N Healey
0 78 [10]
  Ấn Độ S Mirza
Pháp F Santoro
60 6 [7] 2 Úc R Stubbs
Bahamas M Knowles
6 66 [7]
2 Úc R Stubbs
Bahamas M Knowles
77 1 [10]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Nhà vô địch đôi nam nữ Giải quần vợt Úc Mở rộng

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vegapunk và quan điểm về tôn giáo của Albert Einstein
Vegapunk và quan điểm về tôn giáo của Albert Einstein
Tương lai đa dạng của loài người chính là năng lực. Căn cứ theo điều đó, thứ "Trái với tự nhiên" mới bị "Biển cả", mẹ của tự nhiên ghét bỏ
Thai nhi phát triển như thế nào và các bà mẹ cần chú ý gì
Thai nhi phát triển như thế nào và các bà mẹ cần chú ý gì
Sau khi mang thai, các bà mẹ tương lai đều chú ý đến sự phát triển của bào thai trong bụng
Jujutsu Kaisen chương 239: Kẻ sống sót ngốc nghếch
Jujutsu Kaisen chương 239: Kẻ sống sót ngốc nghếch
Cô nàng cáu giận Kenjaku vì tất cả những gì xảy ra trong Tử Diệt Hồi Du. Cô tự hỏi rằng liệu có quá tàn nhẫn không khi cho bọn họ sống lại bằng cách biến họ thành chú vật
Yuki Tsukumo có thể đấm bay thực tại?
Yuki Tsukumo có thể đấm bay thực tại?
Tìm hiểu về “sunyata” hay “Hư không” dựa trên khái niệm cơ bản nhất thay vì khai thác những yếu tố ngoại cảnh khác ( ví dụ như hiện tượng, tôn giáo, tâm thần học và thiền định)