![]() Mike Bryan tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2015 | |
Tên đầy đủ | Michael Carl Bryan |
---|---|
Quốc tịch | ![]() |
Nơi cư trú | Wesley Chapel, Florida, Hoa Kỳ |
Sinh | 29 tháng 4, 1978 Camarillo, California, Hoa Kỳ |
Chiều cao | 6 ft 2 in (1,88 m) |
Lên chuyên nghiệp | 1998 |
Tay thuận | Tay phải (một tay trái tay) |
Đại học | Stanford |
Huấn luyện viên | David Macpherson (2005–) |
Tiền thưởng | US$15,187,819 |
Trang chủ | bryanbros.com |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 5–11 (31.25%) |
Số danh hiệu | 0 |
Thứ hạng cao nhất | Số 246 (16 tháng 10 năm 2000) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Mỹ Mở rộng | V1 (2001) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 1150–373 (75.51%) |
Số danh hiệu | 124 |
Thứ hạng cao nhất | Số 1 (8 tháng 9 năm 2003) |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Úc Mở rộng | VĐ (2006, 2007, 2009, 2010, 2011, 2013) |
Pháp Mở rộng | VĐ (2003, 2013) |
Wimbledon | VĐ (2006, 2011, 2013, 2018) |
Mỹ Mở rộng | VĐ (2005, 2008, 2010, 2012, 2014, 2018) |
Giải đấu đôi khác | |
ATP Finals | VĐ (2003, 2004, 2009, 2014) |
Thế vận hội | ![]() ![]() |
Đôi nam nữ | |
Số danh hiệu | 4 |
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam | |
Úc Mở rộng | TK (2006, 2017) |
Pháp Mở rộng | VĐ (2003, 2015) |
Wimbledon | VĐ (2012) |
Mỹ Mở rộng | VĐ (2002) |
Giải đôi nam nữ khác | |
Thế vận hội | ![]() |
Giải đồng đội | |
Davis Cup | VĐ (2007) |
Cập nhật lần cuối: 28 tháng 5 năm 2018. |
Thành tích huy chương | ||
---|---|---|
Nam quần vợt | ||
Đại diện cho ![]() | ||
Thế vận hội | ||
![]() |
Luân Đôn 2012 | Đôi |
![]() |
Bắc Kinh 2008 | Đôi |
![]() |
Luân Đôn 2012 | Đôi nam nữ |
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ | ||
![]() |
Winnipeg 1999 | Đôi |
Michael Carl Bryan (sinh ngày 29 tháng 4 năm 1978) là một cựu vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Mỹ. Tay vợt thuận tay phải lên chuyên nghiệp năm 1998. Với anh em song sinh Bob, anh đã lên vị trí số 1 thế giới ở nội dung đôi nhiều năm, lần đầu là vào Tháng 9 năm 2003, và họ trở thành đội đôi nam thứ hai hoàn thành sự nghiệp bằng cách giành được huy chương vàng tại Thế vận hội Mùa hè 2012. Anh hiện tại đang giữ kỷ lục về đôi nam ATP có nhiều danh hiệu nhất (124), và vào chung kết (186), và là thứ ba trong Kỷ nguyên Mở, giành được tất cả danh hiệu với người anh em, với danh hiệu trước đó là Mahesh Bhupathi và với Mark Knowles.
Mike Bryan chơi cho Đại học Stanford từ năm 1997 đến năm 1998, khi anh đã giúp cho Cardinal thắng tại giải NCAA team championships. Năm 1999, anh giành được danh hiệu đôi NCAA với anh em sinh đôi mình Bob.
Anh em Bryan đánh sự nghiệp chuyên nghiệp tại World TeamTennis cho đội Idaho Sneakers qua mùa giải hiện tại cho Kansas City Explorer.[1]
Với anh em sinh đôi Bob, anh đã có nhiều thành công trong sự nghiệp đôi. Họ đã giành được 112 danh hiệu đôi (giành được danh hiệu thứ 86 tại giải BNP Paribas Open 2013 ở California, Hoa Kỳ)[2][3] với kỷ lục 16 danh hiệu đôi Grand Slam. Năm 2005, anh và Bob vào chung kết 4 lần tại các giải đấu Grand Slam, chỉ có lần thứ hai mới thành công trong Kỷ nguyên Mở.[4] Anh em Bryan đã từng lên ngôi số 1 ở ATP. Vì họ thành công, họ đã có biệt danh The Wonder Twins sau một cuốn truyện tranh hư cấu.[5]
Tại Madrid Open 2018, Bob bị chấn thương và lần đầu tiên họ tách nhau. Mike đánh cặp với Sam Querrey tại Pháp Mở rộng, và với Jack Sock tại Wimbledon, và sau đó họ đã vô địch.
Với anh em sinh đôi Bob Bryan, họ đã đánh thắng nhiều trận đấu nhất tại Davis Cup của đội ở đôi cho Hoa Kỳ. Mike cũng có kỷ lục cho Hoa Kỳ với 26 trận đấu đơn đôi thắng và ties 31 tay vợt.[6]
Năm | Vòng | Đối thủ | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Play-off | ![]() |
T |
2004 | Vòng 1 | ![]() |
T |
2004 | Tứ kết | ![]() |
T |
2004 | Bán kết | ![]() |
T |
2004 | Chung kết | ![]() |
T |
2005 | Vòng 1 | ![]() |
B |
2005 | Play-off | ![]() |
T |
2006 | Vòng 1 | ![]() |
T |
2006 | Tứ kết | ![]() |
T |
2006 | Bán kết | ![]() |
T |
2007 | Vòng 1 | ![]() |
T |
2007 | Tứ kết | ![]() |
T |
2007 | Bán kết | ![]() |
T |
2007 | Chung kết | ![]() |
T |
2008 | Vòng 1 | ![]() |
T |
2008 | Tứ kết | ![]() |
B |
2008 | Bán kết (w/ Mardy Fish) | ![]() |
T |
2009 | Vòng 1 | ![]() |
T |
2009 | Tứ kết | ![]() |
T |
2011 | Vòng 1 | ![]() |
T |
2011 | Bán kết | ![]() |
T |
2012 | Vòng 1 (w/ Mardy Fish) | ![]() |
T |
2012 | Tứ kết | ![]() |
T |
2012 | Bán kết | ![]() |
T |
2013 | Vòng 1 | ![]() |
B |
2013 | Tứ kết | ![]() |
B |
2014 | Vòng 1 | ![]() |
T |
2014 | Play-off | ![]() |
T |
2015 | Vòng 1 | ![]() |
T |
2016 | Vòng 1 | ![]() |
T |
2016 | Tứ kết | ![]() |
B |
Giành được danh hiệu Wimbledon 2006, Bryan đã hoàn thành sự nghiệp đôi Grand Slam. Anh trở thành tay vợt đơn thứ 19 và, với Bob Bryan, danh hiệu đôi thứ 7 này. Năm 2012, giành được tấm huy chương vàng Olympic với Mike Bryan, Bob cũng đã hoàn thành sự nghiệp "Golden Slam", với Mike. Họ là đôi duy nhất đã từng làm được việc này.
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 2003 | Pháp Mở rộng (1) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–3), 6–3 |
Á quân | 2003 | Mỹ Mở rộng | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 0–6, 5–7 |
Á quân | 2004 | Úc Mở rộng | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(4–7), 3–6 |
Á quân | 2005 | Úc Mở rộng | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 4–6 |
Á quân | 2005 | Pháp Mở rộng | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 1–6, 4–6 |
Á quân | 2005 | Wimbledon | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(4–7), 3–6, 7–6(7–2), 3–6 |
Vô địch | 2005 | Mỹ Mở rộng (1) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 6–4 |
Vô địch | 2006 | Úc Mở rộng (1) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–3, 6–4 |
Á quân | 2006 | Pháp Mở rộng | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–5), 4–6, 5–7 |
Vô địch | 2006 | Wimbledon (1) | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 4–6, 6–4, 6–2 |
Vô địch | 2007 | Úc Mở rộng (2) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 7–5 |
Á quân | 2007 | Wimbledon | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–5), 3–6, 4–6, 4–6 |
Vô địch | 2008 | Mỹ Mở rộng (2) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–5), 7–6(12–10) |
Vô địch | 2009 | Úc Mở rộng (3) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
2–6, 7–5, 6–0 |
Á quân | 2009 | Wimbledon | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(7–9), 7–6(7–3), 6–7(5–7), 3–6 |
Vô địch | 2010 | Úc Mở rộng (4) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–7(5–7), 6–3 |
Vô địch | 2010 | Mỹ Mở rộng (3) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–5), 7–6(7–4) |
Vô địch | 2011 | Úc Mở rộng (5) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Vô địch | 2011 | Wimbledon (2) | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4, 7–6(7–2) |
Á quân | 2012 | Úc Mở rộng | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(1–7), 2–6 |
Á quân | 2012 | Pháp Mở rộng | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
Vô địch | 2012 | Mỹ Mở rộng (4) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Vô địch | 2013 | Úc Mở rộng (6) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Vô địch | 2013 | Pháp Mở rộng (2) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 4–6, 7–6(7–4) |
Vô địch | 2013 | Wimbledon (3) | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 6–3, 6–4, 6–4 |
Á quân | 2014 | Wimbledon | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(5–7), 7–6(7–3), 4–6, 6–3, 5–7 |
Vô địch | 2014 | Mỹ Mở rộng (5) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Á quân | 2015 | Pháp Mở rộng | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–5), 6–7(5–7), 5–7 |
Á quân | 2016 | Pháp Mở rộng | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 7–6(8–6), 3–6 |
Á quân | 2017 | Úc Mở rộng | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
5–7, 5–7 |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 2001 | Wimbledon | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 3–6, 2–6 |
Vô địch | 2002 | Mỹ Mở rộng | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(11–9), 7–6(7–1) |
Vô địch | 2003 | Pháp Mở rộng | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Á quân | 2008 | Wimbledon | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
5–7, 4–6 |
Vô địch | 2012 | Wimbledon | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 5–7, 6–4 |
Vô địch | 2015 | Pháp Mở rộng | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–3), 6–1 |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Đồng | 2008 | Bắc Kinh | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 6–3, 6–4 |
Vàng | 2012 | Luân Đôn | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 7–6(7–2) |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Kết quả | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Đồng | 2012 | Luân Đôn | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 4–6, [10–4] |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 2002 | Canada (W1) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 7–6(7–1), 6–3 |
Á quân | 2003 | Indian Wells (R1) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
1–6, 4–6 |
Vô địch | 2003 | Cincinnati (W1) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 7–6(7–5) |
Á quân | 2004 | Hamburg (R1) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
1–6, 2–6 |
Á quân | 2004 | Madrid (R1) | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 4–6 |
Á quân | 2005 | Monte Carlo (R1) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
W/O |
Á quân | 2005 | Rome (R1) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
5–7, 4–6 |
Vô địch | 2005 | Paris (W1) | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–7(3–7), 6–4 |
Á quân | 2006 | Indian Wells (R2) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 4–6 |
Á quân | 2006 | Miami (R1) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 4–6 |
Vô địch | 2006 | Canada (W2) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 7–5 |
Á quân | 2006 | Cincinnati (R1) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(5–7), 4–6 |
Vô địch | 2006 | Madrid (W1) | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 6–4 |
Vô địch | 2007 | Miami (W1) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(7–9), 6–3, [10–7] |
Vô địch | 2007 | Monte Carlo (W1) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–1 |
Á quân | 2007 | Rome (R2) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–7(4–7), [7–10] |
Vô địch | 2007 | Hamburg (W1) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Á quân | 2007 | Cincinnati (R2) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 3–6, [11–13] |
Vô địch | 2007 | Madrid (W2) | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 7–6(7–4) |
Vô địch | 2007 | Paris (W2) | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 7–6((7–4) |
Vô địch | 2008 | Miami (W2) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–2 |
Vô địch | 2008 | Rome (W1) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 6–4, [10–8] |
Á quân | 2008 | Hamburg (R2) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 7–5, [8–10] |
Á quân | 2008 | Canada (R1) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
2–6, 6–4, [6–10] |
Vô địch | 2008 | Cincinnati (W2) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 7–6(7–2), [10–7] |
Á quân | 2009 | Monte Carlo (R2) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 1–6 |
Á quân | 2009 | Rome (R3) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(5–7), 3–6 |
Á quân | 2009 | Cincinnati (R3) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–7(2–7), [13–15] |
Vô địch | 2010 | Rome (W2) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–3 |
Vô địch | 2010 | Madrid (W3) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Vô địch | 2010 | Canada (W3) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 6–3 |
Vô địch | 2010 | Cincinnati (W3) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Vô địch | 2011 | Monte Carlo (W2) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–2 |
Vô địch | 2011 | Madrid (W4) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–3 |
Á quân | 2011 | Canada (R2) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 7–6(7–5), [5–10] |
Vô địch | 2012 | Monte Carlo (W3) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–3 |
Vô địch | 2012 | Canada (W4) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 4–6, [12–10] |
Vô địch | 2013 | Indian Wells (W1) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 3–6, [10–6] |
Á quân | 2013 | Monte Carlo (R3) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–7(4–7), [12–14] |
Vô địch | 2013 | Madrid (W5) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–3 |
Vô địch | 2013 | Rome (W3) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–3 |
Vô địch | 2013 | Cincinnati (W4) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6-4, 4-6 [10-4] |
Vô địch | 2013 | Paris (W3) | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–3 |
Vô địch | 2014 | Indian Wells (W2) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–3 |
Vô địch | 2014 | Miami (W3) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(10–8), 6–4 |
Vô địch | 2014 | Monte Carlo (W4) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 3–6 [10-8] |
Á quân | 2014 | Madrid (R2) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–2 |
Vô địch | 2014 | Cincinnati (W5) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–2 |
Vô địch | 2014 | Thượng Hải Masters (W1) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 7–6(7–3) |
Vô địch | 2014 | Paris (W4) | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–5), 5–7, [10–6] |
Vô địch | 2015 | Miami (W4) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 1–6, [10–8] |
Vô địch | 2015 | Monte Carlo (W5) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–3), 6–1 |
Vô địch | 2015 | Canadian Mở rộng (W5) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–5), 3–6, [10–6] |
Vô địch | 2016 | Rome (W4) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
2–6, 6–3, [10–7] |
Á quân | 2018 | Indian Wells (R3) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(4–7), 6–7(2–7) |
Vô địch | 2018 | Miami(W5) | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
4-6, 7-6(5), [10–4] |
Vô địch | 2018 | Monte Carlo (W6) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
7–6 (7–5), 6–3 |
Á quân | 2018 | Madrid (R3) | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
3–5, bỏ cuộc |
Giải đấu | 1995 | 1996 | 1997 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | SR | T-B | %Thắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Grand Slam | |||||||||||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | A | A | A | A | A | 1R | 1R | QF | 3R | F | F | W | W | QF | W | W | W | F | W | 3R | 3R | 3R | F | SF | 6 / 19 | 72–13 | 85% |
Pháp Mở rộng | A | A | A | A | 2R | 2R | 2R | QF | W | SF | F | F | QF | QF | SF | 2R | SF | F | W | QF | F | F | 2R | 1R | 2 / 20 | 66–18 | 79% |
Wimbledon | A | A | A | A | 3R | 1R | SF | SF | QF | 3R | F | W | F | SF | F | QF | W | SF | W | F | QF | QF | 2R | 3 / 19 | 70–16 | 81% | |
Mỹ Mở rộng | 1R | 1R | 1R | 1R | 1R | QF | 2R | SF | F | 3R | W | 3R | QF | W | SF | W | 1R | W | SF | W | 1R | QF | SF | 5 / 23 | 65–18 | 78% | |
Thắng-Thua | 0–1 | 0–1 | 0–1 | 0–1 | 3–3 | 4–4 | 6–4 | 14–4 | 14–3 | 13–4 | 21–3 | 18–2 | 17–3 | 16–3 | 19–3 | 16–2 | 16–2 | 20–3 | 22–1 | 16–3 | 10–4 | 13–4 | 11–4 | 4–2 | 16 / 81 | 273–65 | 81% |
Giải đấu cuối năm | |||||||||||||||||||||||||||
ATP Finals | Did not qualify | RR | NH | W | W | SF | RR | A | F | W | SF | SF | RR | F | W | SF | SF | RR | 4 / 15 | 36–23 | 61% | ||||||
Giải đấu đại diện quốc gia | |||||||||||||||||||||||||||
Thế vận hội | NH | A | Not Held | A | Not Held | QF | Not Held | SF-B | Not Held | G | Not Held | A | NH | 1 / 3 | 11–2 | 85% | |||||||||||
Davis Cup | A | A | A | A | A | A | A | A | PO | F | 1R | SF | W | SF | QF | A | QF | SF | QF | 1R | 1R | QF | A | A | 1 / 12 | 26–5 | 84% |
Thống kê sự nghiệp | |||||||||||||||||||||||||||
Giải đấu | 1 | 4 | 7 | 6 | 15 | 17 | 28 | 28 | 26 | 24 | 22 | 21 | 21 | 21 | 24 | 23 | 23 | 21 | 21 | 21 | 22 | 23 | 21 | 12 | 450 | ||
Danh hiệu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 7 | 5 | 7 | 5 | 7 | 11 | 5 | 7 | 11 | 8 | 7 | 11 | 10 | 6 | 3 | 2 | 2 | 118 | ||
Chung kết | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 5 | 11 | 8 | 11 | 11 | 11 | 15 | 12 | 12 | 11 | 11 | 10 | 15 | 13 | 7 | 5 | 3 | 5 | 177 | ||
Tổng cộng T-B | 0–1 | 1–4 | 1–7 | 4–6 | 15–15 | 18–17 | 47–24 | 67–21 | 53–21 | 64–17 | 58–18 | 66–14 | 77–9 | 65–18 | 68–18 | 67–13 | 60–16 | 61–13 | 70–13 | 64–12 | 44–17 | 48–22 | 38–20 | 27–10 | 1083–346 | ||
Xếp hạng cuối năm | 1197 | 663 | 650 | 161 | 58 | 62 | 22 | 7 | 2 | 4 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 11 | 75.79% |
Giải đấu | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | SR |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc Mở rộng | A | A | A | A | 2R | 2R | A | A | QF | 1R | A | A | A | A | 1R | A | A | A | A | QF | A | 0 / 6 |
Pháp Mở rộng | A | 2R | A | A | 1R | W | 1R | A | 1R | 1R | A | A | A | A | QF | A | A | W | A | A | A | 2 / 8 |
Wimbledon | A | 1R | 2R | F | 3R | QF | 2R | QF | 3R | 2R | F | 3R | A | 1R | W | A | 2R | SF | A | A | 1 / 15 | |
Mỹ Mở rộng | A | 1R | A | A | W | QF | A | SF | 1R | 2R | A | A | A | A | 1R | A | A | A | A | A | 1 / 7 | |
SR | 0 / 0 | 0 / 3 | 0 / 1 | 0 / 1 | 1 / 4 | 1 / 4 | 0 / 2 | 0 / 2 | 0 / 4 | 0 / 4 | 0 / 1 | 0 / 1 | 0 / 0 | 0 / 1 | 1 / 4 | 0 / 0 | 0 / 1 | 1 / 2 | 0 / 0 | 0 / 1 | 0 / 0 | 4 / 36 |
Năm | Danh hiệu đôi Grand Slam |
Danh hiệu đôi ATP |
Tổng số danh hiệu đôi |
Số tiền thưởng ($) | Danh sách xếp hạng tiền thưởng |
---|---|---|---|---|---|
1997–98 | 0 | 0 | 0 | $16,530 | 375 |
1999 | 0 | 0 | 0 | $83,736 | 184 |
2000-01 | 0 | 4 | 4 | $408,960 | n/a |
2002 | 0 | 7 | 7 | $411,864 | 48 |
2003 | 1 | 4 | 5 | $593,034 Lưu trữ 2013-05-28 tại Wayback Machine | 32 Lưu trữ 2013-05-28 tại Wayback Machine |
2004 | 0 | 7 | 7 | $488,127 Lưu trữ 2013-08-31 tại Wayback Machine | 45 Lưu trữ 2013-08-31 tại Wayback Machine |
2005 | 1 | 4 | 5 | $743,772 Lưu trữ 2013-08-31 tại Wayback Machine | 24 Lưu trữ 2013-08-31 tại Wayback Machine |
2006 | 2 | 5 | 7 | $810,930 Lưu trữ 2013-08-31 tại Wayback Machine | 19 Lưu trữ 2013-08-31 tại Wayback Machine |
2007 | 1 | 10 | 11 | $894,035 | 18 |
2008 | 1 | 4 | 5 | $807,231 Lưu trữ 2013-09-01 tại Wayback Machine | 28 Lưu trữ 2013-09-01 tại Wayback Machine |
2009 | 1 | 6 | 7 | $872,959 | 22 |
2010 | 2 | 9 | 11 | $1,143,970 | 18 |
2011 | 2 | 6 | 8 | $1,051,334 | 21 |
2012 | 1 | 6 | 7 | $916,603 | 26 |
2013 | 3 | 8 | 11 | $1,730,604 Lưu trữ 2014-07-01 tại Wayback Machine | 12 Lưu trữ 2014-07-01 tại Wayback Machine |
Sự nghiệp* | 15 | 80 | 95 | $14,897,042 | 36 |