Giải quần vợt Wimbledon 1991 - Đơn nữ

Giải quần vợt Wimbledon 1991 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1991
Vô địchĐức Steffi Graf
Á quânArgentina Gabriela Sabatini
Tỷ số chung cuộc6–4, 3–6, 8–6
Chi tiết
Số tay vợt128 (8 Q / 8 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1990 · Giải quần vợt Wimbledon · 1992 →

Steffi Graf đánh bại Gabriela Sabatini trong trận chung kết, 6–4, 3–6, 8–6 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1991.[1]. Với chức vô địch này, Graf có danh hiệu Wimbledon thứ ba, trong khi đây là trận chung kết Grand Slam thứ ba và cuối cùng của Sabatini. Martina Navratilova là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở tứ kết trước Jennifer Capriati.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Đức Steffi Graf (Vô địch)
02.   Argentina Gabriela Sabatini (Chung kết)
03.   Hoa Kỳ Martina Navratilova (Tứ kết)
04.   Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario (Tứ kết)
05.   Hoa Kỳ Mary Joe Fernández (Bán kết)
06.   Tiệp Khắc Jana Novotná (Vòng hai)
07.   Hoa Kỳ Zina Garrison (Tứ kết)
08.   Bulgaria Katerina Maleeva (Vòng bốn)
09.   Hoa Kỳ Jennifer Capriati (Bán kết)
10.   Tiệp Khắc Helena Suková (Vòng một)
11.   Pháp Nathalie Tauziat (Vòng bốn)
12.   Liên Xô Natasha Zvereva (Vòng hai)
13.   Đức Anke Huber (Vòng bốn)
14.   Hoa Kỳ Amy Frazier (Vòng bốn)
15.   Ý Sandra Cecchini (Vòng một)
16.   Áo Judith Wiesner (Vòng bốn)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Hạt giống số 1 ban đầu Monica Seles rút lui vì chấn thương trước khi bốc thăm. Tất cả các hạt giống ban đầu từ 2-15 đều lên một bậc, và hạt giống #16 mới được bổ sung.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Đức Steffi Graf 6 6
7 Hoa Kỳ Zina Garrison 1 3
1 Đức Steffi Graf 6 6
5 Hoa Kỳ Mary Joe Fernández 2 4
4 Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario 2 5
5 Hoa Kỳ Mary Joe Fernández 6 7
1 Đức Steffi Graf 6 3 8
2 Argentina Gabriela Sabatini 4 6 6
9 Hoa Kỳ Jennifer Capriati 6 7
3 Hoa Kỳ Martina Navratilova 4 5
9 Hoa Kỳ Jennifer Capriati 4 4
2 Argentina Gabriela Sabatini 6 6
Peru Laura Gildemeister 2 1
2 Argentina Gabriela Sabatini 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Đức S Graf 6 6
Bỉ S Appelmans 2 2 1 Đức S Graf 6 6
Đức C Porwik 4 1 Hoa Kỳ M Louie Harper 0 1
Hoa Kỳ M Louie Harper 6 6 1 Đức S Graf 6 6
Hoa Kỳ K Rinaldi 5 2 Indonesia Y Basuki 2 3
Pháp N Herreman 7 6 Pháp N Herreman 4 4
Hoa Kỳ A Henricksson 4 64 Indonesia Y Basuki 6 6
Indonesia Y Basuki 6 77 1 Đức S Graf 6 6
Pháp J Halard 6 2 6 14 Hoa Kỳ A Frazier 2 1
LL New Zealand C Toleafoa 1 6 3 Pháp J Halard 2 4
Hoa Kỳ D Graham 3 2 Hoa Kỳ M Werdel 6 6
Hoa Kỳ M Werdel 6 6 Hoa Kỳ M Werdel 2 1
Ý F Bonsignori 1 1 14 Hoa Kỳ A Frazier 6 6
Hoa Kỳ R White 6 6 Hoa Kỳ R White 5 4
Luxembourg K Kschwendt 63 4 14 Hoa Kỳ A Frazier 7 6
14 Hoa Kỳ A Frazier 77 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Đức A Huber 6 6
Đức V Martinek 1 2 13 Đức A Huber 6 6
Hoa Kỳ T Whitlinger 6 6 Hoa Kỳ T Whitlinger 2 1
Bulgaria M Maleeva 1 3 13 Đức A Huber 6 65 6
Hà Lan M Bollegraf 6 6 Hà Lan M Bollegraf 3 77 0
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Humphreys-Davies 4 4 Hà Lan M Bollegraf 6 5 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Durie 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Durie 3 7 3
Canada H Kelesi 3 2 13 Đức A Huber 6 3 0
Nhật Bản N Miyagi 0 3 7 Hoa Kỳ Z Garrison 4 6 6
Thụy Sĩ E Zardo 6 6 Thụy Sĩ E Zardo 4 4
Thụy Điển M Strandlund 6 77 Thụy Điển M Strandlund 6 6
Nhật Bản R Hiraki 2 65 Thụy Điển M Strandlund 3 3
Bulgaria E Pampoulova 2 6 6 7 Hoa Kỳ Z Garrison 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland B Borneo 6 3 4 Bulgaria E Pampoulova 3 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Gomer 3 3 7 Hoa Kỳ Z Garrison 6 6
7 Hoa Kỳ Z Garrison 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
Đức B Rittner 1 2 4 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
Ý F Romano 65 2 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 4 1
Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 77 6 4 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
Tiệp Khắc P Langrová 4 5 Hoa Kỳ L McNeil 2 4
Hoa Kỳ L McNeil 6 7 Hoa Kỳ L McNeil 3 6 6
Thụy Sĩ C Bartos-Cserepy 2 2 Nhật Bản N Sawamatsu 6 2 2
Nhật Bản N Sawamatsu 6 6 4 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 7 3 6
LL Úc J-A Faull 6 6 Úc A Minter 5 6 1
Úc K Godridge 0 2 LL Úc J-A Faull 3 2
Úc A Minter 6 6 Úc A Minter 6 6
Hoa Kỳ S Martin 4 0 Úc A Minter 6 6
Hoa Kỳ D Faber 6 64 6 Puerto Rico G Fernández 3 3
Thụy Sĩ C Caverzasio 3 77 2 Hoa Kỳ D Faber 5 5
Puerto Rico G Fernández 4 6 6 Puerto Rico G Fernández 7 7
10 Tiệp Khắc H Suková 6 1 4

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16 Áo J Wiesner 6 6
Hoa Kỳ N Cioffi 1 2 16 Áo J Wiesner 6 6
Liên Xô L Savchenko 6 65 8 Liên Xô L Savchenko 3 0
Hungary A Temesvári 2 77 6 16 Áo J Wiesner 3 7 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland B Griffiths 1 3 Đức C Kohde-Kilsch 6 5 1
Đức C Kohde-Kilsch 6 6 Đức C Kohde-Kilsch 77 6
Q Hà Lan N Jagerman 7 6 Q Hà Lan N Jagerman 62 2
Q Hà Lan M Oremans 5 4 16 Áo J Wiesner 0 5
Hoa Kỳ P Shriver 6 7 5 Hoa Kỳ MJ Fernández 6 7
Hoa Kỳ A Leand 0 5 Hoa Kỳ P Shriver 6 6
Hoa Kỳ E deLone 6 2 4 Argentina B Fulco 0 3
Argentina B Fulco 3 6 6 Hoa Kỳ P Shriver 3 5
Hoa Kỳ A Keller 7 6 5 Hoa Kỳ MJ Fernández 6 7
Ý L Golarsa 5 3 Hoa Kỳ A Keller 65 1
Q Hà Lan P Kamstra 2 4 5 Hoa Kỳ MJ Fernández 77 6
5 Hoa Kỳ MJ Fernández 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6 Tiệp Khắc J Novotná 6 6
LL Úc N Pratt 3 0 6 Tiệp Khắc J Novotná 6 65 4
Hà Lan B Schultz 6 6 Hà Lan B Schultz 4 77 6
Áo B Reinstadler 3 0 Hà Lan B Schultz 5 6 7
Hoa Kỳ E Nagelsen 2 1 Liên Xô E Brioukhovets 7 4 5
Liên Xô E Brioukhovets 6 6 Liên Xô E Brioukhovets 77 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Smith 6 4 2 Úc N Provis 63 4
Úc N Provis 3 6 6 Hà Lan B Schultz 6 1 1
Đức W Probst 78 7 9 Hoa Kỳ J Capriati 3 6 6
Tiệp Khắc E Švíglerová 66 5 Đức W Probst 77 6
Q Bỉ E Callens 77 2 7 Q Bỉ E Callens 65 3
Pháp N van Lottum 61 6 5 Đức W Probst 3 6 3
Tiệp Khắc R Zrubáková 77 6 9 Hoa Kỳ J Capriati 6 1 6
Úc R McQuillan 64 2 Tiệp Khắc R Zrubáková 2 3
Hoa Kỳ S Stafford 0 5 9 Hoa Kỳ J Capriati 6 6
9 Hoa Kỳ J Capriati 6 7

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Ý A-M Cecchini 3 6 1
Úc E Smylie 6 3 6 Úc E Smylie 6 6
Hoa Kỳ S Sloane 2 2 Q Pháp C Suire 3 4
Q Pháp C Suire 6 6 Úc E Smylie 1 65
Q Pháp I Demongeot 1 0 Thụy Điển C Lindqvist 6 77
Thụy Điển C Lindqvist 6 6 Thụy Điển C Lindqvist 6 6
Tiệp Khắc K Habšudová 6 6 Tiệp Khắc K Habšudová 3 2
Thụy Điển C Dahlman 3 2 Thụy Điển C Lindqvist 1 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Bentley 6 5 1 3 Hoa Kỳ M Navratilova 6 6
Nhật Bản M Kidowaki 1 7 6 Nhật Bản M Kidowaki 4 3
Ý L Garrone 6 77 Ý L Garrone 6 6
Hoa Kỳ G Magers 4 65 Ý L Garrone 2 2
Pháp A Dechaume 4 4 3 Hoa Kỳ Navratilova 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Grunfeld 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Grunfeld 3 1
Cộng hòa Nam Phi E Reinach 6 2 4 3 Hoa Kỳ M Navratilova 6 6
3 Hoa Kỳ M Navratilova 4 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Bulgaria K Maleeva 7 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salmon 5 3 8 Bulgaria K Maleeva 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Hand 0 4 Hoa Kỳ A Grossman 4 4
Hoa Kỳ A Grossman 6 6 8 Bulgaria K Maleeva 6 6
Cộng hòa Nam Phi R Fairbank-Nideffer 2 6 0 Canada P Hy 3 4
Canada P Hy 6 3 6 Canada P Hy 4 6 6
Pháp P Paradis-Mangon 6 6 Pháp P Paradis-Mangon 6 4 2
Q Úc K Radford 3 2 8 Bulgaria K Maleeva 6 2 3
Hoa Kỳ S Rehe 3 6 4 Peru L Gildemeister 3 6 6
Cộng hòa Nam Phi M de Swardt 6 3 6 Cộng hòa Nam Phi M de Swardt 4 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Wood 4 4 Peru L Gildemeister 6 6
Peru L Gildemeister 6 6 Peru L Gildemeister 2
Hoa Kỳ L Harvey-Wild 6 6 Hoa Kỳ L Harvey-Wild 2r
Hoa Kỳ L Bonder-Kreiss 4 2 Hoa Kỳ L Harvey-Wild 6 6
Argentina C Tessi 63 4 12 Liên Xô N Zvereva 4 1
12 Liên Xô N Zvereva 77 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Pháp N Tauziat 6 7
Tiệp Khắc R Rajchrtová 4 5 11 Pháp N Tauziat 3 6 6
Nhật Bản A Kijimuta 6 6 Nhật Bản A Kijimuta 6 2 2
Argentina M Paz 1 3 11 Pháp N Tauziat 6 6
LL Canada J Hetherington 65 6 1 Ý L Ferrando 1 1
Hoa Kỳ P Fendick 77 4 6 Hoa Kỳ P Fendick 6 1 5
Ý L Ferrando 6 3 6 Ý L Ferrando 4 6 7
LL Nhật Bản K Date 4 6 2 11 Pháp N Tauziat 63 3
Hoa Kỳ G Helgeson 612 4 2 Argentina G Sabatini 77 6
Hoa Kỳ C Cunningham 714 6 Hoa Kỳ C Cunningham 1 3
Tiệp Khắc A Strnadová 6 7 Tiệp Khắc A Strnadová 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Loosemore 4 5 Tiệp Khắc A Strnadová 1 3
Q Úc R Stubbs 2 2 2 Argentina G Sabatini 6 6
Pháp K Quentrec 6 6 Pháp K Quentrec 4 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Javer 4 0 2 Argentina G Sabatini 6 6
2 Argentina G Sabatini 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ứng dụng Doublicat cho phép bạn hoán đổi khuôn mặt mình với diễn viên, nhân vật nổi tiếng trong ảnh GIF
Ứng dụng Doublicat cho phép bạn hoán đổi khuôn mặt mình với diễn viên, nhân vật nổi tiếng trong ảnh GIF
Ứng dụng này có tên là Doublicat, sử dụng công nghệ tương tự như Deepfakes mang tên RefaceAI để hoán đổi khuôn mặt của bạn trong GIF
Phân tích: có nên build Xiangling hay không?
Phân tích: có nên build Xiangling hay không?
Ai cũng biết rằng những ngày đầu ghi game ra mắt, banner đầu tiên là banner Venti có rate up nhân vật Xiangling
Extraordinary Ones: Game MOBA hoạt hình vui nhộn
Extraordinary Ones: Game MOBA hoạt hình vui nhộn
Extraordinary Ones với phong cách thiết kế riêng biệt mang phong cách anime
Cái chết bí ẩn của thảo thần tiền nhiệm và sự kiện tại Sumeru
Cái chết bí ẩn của thảo thần tiền nhiệm và sự kiện tại Sumeru
Như chúng ta đều biết, mỗi đất nước mà chúng ta đi qua đều sẽ diễn ra một sự kiện mà nòng cốt xoay quanh các vị thần