Giải thưởng Futsal

Vào cuối mỗi năm, một số giải thưởng được trao cho các cá nhân và tập thể xuất sắc trong môn futsal bởi Umbro. Hiện tại có 10 giải thưởng:

Cầu thủ xuất sắc nhất thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Người chiến thắng Đội
2000 Brasil Manoel Tobías Brasil Vasco da Gama
2001 Brasil Manoel Tobías Brasil Malwee/Jaraguá
2002 Brasil Manoel Tobías Tây Ban Nha FS Cartagena
2003 Ý Adriano Foglia Ý Arzignano Grifo
2004 Brasil Falcão Brasil Malwee/Jaraguá
2005 Tây Ban Nha Javi Rodríguez Tây Ban Nha Playas de Castellón
2006 Brasil Falcão Brasil Malwee/Jaraguá
2007 Nga Shayakhmetov Nga MFK Viz-Sinara
2008 Brasil Schumacher Tây Ban Nha Inter FS
2009 Tây Ban Nha Kike Tây Ban Nha ElPozo Murcia
2010 Bồ Đào Nha Ricardinho Bồ Đào Nha SL Benfica
2011 Brasil Falcão Brasil Santos/Cortiana
2011 Brasil Falcão Brasil Santos/Cortiana
2012 Brasil Falcão Brasil ADC Intelli Orlândia
2013 Tây Ban Nha Sergio Lozano Tây Ban Nha FC Barcelona Alusport
2014 Bồ Đào Nha Ricardinho Tây Ban Nha Inter Movistar
2015 Bồ Đào Nha Ricardinho Tây Ban Nha Inter Movistar
2016 Bồ Đào Nha Ricardinho Tây Ban Nha Inter Movistar
2017 Bồ Đào Nha Ricardinho Tây Ban Nha Inter Movistar

|align=center|2018 |Bồ Đào Nha Ricardinho |Tây Ban Nha Inter Movistar |}

Thủ môn xuất sắc nhất thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Thủ môn
2003 Tây Ban Nha Luis Amado
2004 Tây Ban Nha Luis Amado
2005 Không trao giải
2006 Không trao giải
2007 Brasil Tiago
2008 Nga Sergey Zuev
2009 Argentina Santiago Elías
2010 Iran Mostafa Nazari
2011 Ý Stefano Mammarella
2012 Ý Stefano Mammarella
2013 Nga Gustavo
2014 Ý Stefano Mammarella
2015 Brasil Léo Higuita
2016 Brasil Léo Higuita
2017 Tây Ban Nha Paco Sedano

Huấn luyện viên đội tuyển quốc gia xuất sắc nhất thế giới (Giải Dimitri Nicolaou)

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Huấn luyện viên
2003 Tây Ban Nha Javier Lozano Cid
2004 Tây Ban Nha Javier Lozano Cid
2005 Không trao giải
2006 Không trao giải
2007 Tây Ban Nha José Venancio López
2008 Brasil Paulo César de Oliveira "PC"
2009 Iran Hossein Shams
2010 Tây Ban Nha José Venancio López
2011 Brasil Marcos Sorato
2012 Tây Ban Nha José Venancio López
2013 Brasil Ney Pereira
2014 Ý Roberto Menichelli
2015 Tây Ban Nha José Venancio López
2016 Argentina Diego Giustozzi
2017 Tây Ban Nha José Venancio López

Đội tuyển quốc gia xuất sắc nhất thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đội tuyển
2003 Ý
2004 Tây Ban Nha
2005 Không trao giải
2006 Không trao giải
2007 Brasil
2008 Brasil
2009 Iran
2010 Tây Ban Nha
2011 Brasil
2012 Brasil
2013 Brasil
2014 Brasil
2015 Tây Ban Nha
2016 Argentina
2017 Brasil

Huấn luyện viên câu lạc bộ xuất sắc nhất thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Huấn luyện viên
2003 Tây Ban Nha Javier Lozano Cid
2004 Tây Ban Nha Jesús Candelas
2005 Không trao giải
2006 Không trao giải
2007 Brasil Fernando Ferretti
2008 Tây Ban Nha Jesús Candelas
2009 Brasil Paulo Mussalem
2010 Brasil Fernando Ferretti
2011 Ý Fulvio Colini
2012 Tây Ban Nha Marc Carmona
2013 Tây Ban Nha Billy Whittaker
2014 Tây Ban Nha Jesús Velasco Tejada
2015 Tây Ban Nha Jesús Velasco Tejada
2016 Tây Ban Nha Jesús Velasco Tejada
2017 Tây Ban Nha Jesús Velasco Tejada

Câu lạc bộ xuất sắc nhất thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Câu lạc bộ
2004 Tây Ban Nha Boomerang Interviú
2005 Không trao giải
2006 Không trao giải
2007 Argentina Club Social y Deportivo Pinocho
2008 Brasil Malwee Futsal
2009 Brasil Carlos Barbosa
2010 Brasil Malwee Futsal
2011 Ý Montesilvano
2012 Tây Ban Nha Barcelona Alusport
2013 Brasil ADC Intelli Orlândia
2014 Tây Ban Nha Barcelona Alusport
2015 Tây Ban Nha Inter Movistar
2016 Tây Ban Nha Inter Movistar
2017 Tây Ban Nha Inter Movistar

Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Cầu thủ
2004 Brasil Fernandinho
2005 Không trao giải
2006 Không trao giải
2007 Tây Ban Nha Jesús Herrero
2008 Nga Dmitri Prudnikov
2009 Brasil Thiaguinho
2010 Tây Ban Nha Aicardo
2011 Tây Ban Nha Sergio Lozano
2012 Tây Ban Nha Alex
2013 Brasil Ferrão
2014 Tây Ban Nha Adolfito
2015 Tây Ban Nha Adolfito
2016 Tây Ban Nha Adolfito
2017 Tây Ban Nha Fernan

Trọng tài xuất sắc nhất thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Trọng tài
2004 Tây Ban Nha Pedro Galán Nieto
2005 Không trao giải
2006 Không trao giải
2007 Bồ Đào Nha Antonio Cardoso
2008 Hungary Karoly Torok
2009 Brasil Michel Jean Bonnaud
2010 Croatia Danijel Janosevic
2011 Turkmenistan Vadim Baratov
2012 Tây Ban Nha Fernando Gutiérrez Lumbreras
2013 Tây Ban Nha Fernando Gutiérrez Lumbreras
2014 Ý Alessandro Malfer
2015 Ý Alessandro Malfer
2016 Tây Ban Nha Fernando Gutiérrez Lumbreras
2017 Croatia Saša Tomić

Cầu thủ nữ xuất sắc nhất thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Cầu thủ
2007 Tây Ban Nha Eva Manguán
2008 Brasil Cilene
2009 Ukraina Alina Gorobets
2010 Brasil Vanessa
2011 Brasil Vanessa
2012 Brasil Vanessa
2013 Brasil
2014 Brasil Amandinha
2015 Brasil Amandinha
2016 Brasil Amandinha
2017 Brasil Amandinha

Ghi chú và chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn build đồ cho Neuvillette - Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Neuvillette - Genshin Impact
Chỉ kích hoạt các passive khả thi chứ ko phải full sức mạnh của vũ khí, ví dụ như Điển tích tây phong chỉ lấy 2 stack
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Đó là những lời khẳng định đanh thép, chắc chắn và đầy quyền lực của người phụ nữ đang gánh trên vai ngôi trường đại học hàng đầu thế giới
Đánh giá sức mạnh, lối chơi Ayaka - Genshin Impact
Đánh giá sức mạnh, lối chơi Ayaka - Genshin Impact
Ayaka theo quan điểm của họ sẽ ở thang điểm 3/5 , tức là ngang với xiao , hutao và đa số các nhân vật khá
Tại sao một số người luôn muốn lan truyền sự căm ghét?
Tại sao một số người luôn muốn lan truyền sự căm ghét?
Căm ghét là một loại cảm xúc khi chúng ta cực kỳ không thích ai hoặc cái gì đó