2004 Beach Soccer World Championships - Brazil X Beach Soccer World Championships 2004 X Campeonato Mundial de Beach Soccer (bằng tiếng Bồ Đào Nha) | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Brasil |
Thời gian | 29 tháng 2 – 7 tháng 3 |
Số đội | 12 (từ 3 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 20 |
Số bàn thắng | 156 (7,8 bàn/trận) |
Số khán giả | 81.900 (4.095 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2004 là giải đấu lần thứ 10 và cũng là lần cuối cùng của Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới (BSWW), giải đấu bóng đá bãi biển quốc tế danh giá nhất do các đội tuyển quốc gia nam tranh tài. Bắt đầu từ năm 2005, giải đấu đã được thay thế bằng cúp bóng đá bãi biển thế giới, được biết đến nhiều hơn là phiên bản Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới của FIFA.[1] Được tổ chức bởi công ty thể thao Koch Tavares của Brasil hợp tác và dưới sự giám sát của Liên đoàn bóng đá bãi biển thế giới (BSWW), cơ quan quản lý thể thao.[2]
Giải đấu diễn ra tại Bãi biển Copacabana ở Rio de Janeiro, Brasil, cụ thể là tại Sân vận động Copacabana được xây dựng có mục đích với sức chứa 10.000 chỗ ngồi. Nhà tài trợ chính là McDonald's.[3]
Brasil đã bảo vệ thành công chức vô địch khi một lần nữa đánh bại Tây Ban Nha trong hai trận chung kết liên tiếp.
Thể thức đã được thay đổi trở lại như giải đấu được tổ chức từ năm 1999 đến năm 2001. Điều này có nghĩa là tăng số lượng đội tham dự trở lại lên 12 đội và chia thành 4 bảng gồm 3 quốc gia tranh tài theo thể thức vòng tròn. Hai đội đứng đầu mỗi bảng sẽ giành quyền vào tứ kết, tiếp theo giải đấu diễn ra theo thể thức đấu loại trực tiếp cho đến khi tìm ra đội vô địch, cùng với một trận đấu bổ sung để xác định vị trí thứ ba.
Các đội châu Âu đã giành quyền tham dự với bốn vị trí cao nhất của Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu 2003. Các đội Nam Mỹ đã được chọn lọc dựa trên thành tích gần đây. Các đội khác tham dự trực tiếp bằng lời mời.[4]
Châu Phi, châu Á và châu Đại Dương không có đại diện.
Khu vực châu Âu (7): Khu vực Bắc Mỹ (1):
|
Khu vực Nam Mỹ (3): Chủ nhà:
|
Các đội được chia thành ba nhóm để phản ánh hoàn cảnh tương tự. Lễ bốc thăm để chỉ định một quốc gia từ mỗi nhóm vào bốn bảng đã diễn ra vào ngày 29 tháng 1 tại São Paulo và được tổ chức bởi BSWW.[4]
Nhóm 1 (Nam Mỹ) | Nhóm 2 (Châu Âu) | Nhóm 3 (Tham dự trực tiếp) |
---|---|---|
![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
Tất cả các trận đấu diễn ra theo giờ địa phương tại Rio de Janeiro, (UTC-3)
VT | Đội | ST | T | T+ | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 22 | 4 | +18 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 12 | –7 | 3 | |
3 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 13 | –11 | 0 |
VT | Đội | ST | T | T+ | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 3 | +1 | 5 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 10 | 7 | +3 | 3 | |
3 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 5 | 9 | –4 | 0 |
Ý ![]() | 1–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Nicoletta ![]() |
Chi tiết | ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Fruzzetti ![]() Agosto ![]() |
2–1 | ![]() ![]() |
VT | Đội | ST | T | T+ | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 17 | 2 | +15 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 9 | –2 | 3 | |
3 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 5 | 18 | –13 | 0 |
Bồ Đào Nha ![]() | 12–1 | ![]() |
---|---|---|
Madjer ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Hernani ![]() ![]() Belchior ![]() Ricardo Loja ![]() Alan ![]() ![]() ![]() |
Chi tiết | ![]() |
Bồ Đào Nha ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Victor ![]() Belchior ![]() ![]() Alan ![]() Madjer ![]() |
Chi tiết | ![]() |
VT | Đội | ST | T | T+ | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 10 | 2 | +8 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 8 | –2 | 3 | |
3 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | –6 | 0 |
Tây Ban Nha ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Eloy ![]() Nico ![]() ![]() Sergio ![]() |
Chi tiết |
Tây Ban Nha ![]() | 6–2 | ![]() |
---|---|---|
Bustillo ![]() ![]() David ![]() Amarelle ![]() ![]() Nico ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() |
Ngày 3 và ngày 5 tháng 3 được chọn là ngày nghỉ.
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
4 tháng 3 | ||||||||||
![]() | 5 | |||||||||
6 tháng 3 | ||||||||||
![]() | 4 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
4 tháng 3 | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 4 | |||||||||
7 tháng 3 | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 4 | |||||||||
4 tháng 3 | ||||||||||
![]() | 6 | |||||||||
![]() | 6 | |||||||||
6 tháng 3 | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
4 tháng 3 | ||||||||||
![]() | 7 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 7 | |||||||||
7 tháng 3 | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 5 | |||||||||
Tây Ban Nha ![]() | 5–4 | ![]() |
---|---|---|
Amarelle ![]() ![]() ![]() David ![]() ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bồ Đào Nha ![]() | 6–3 | ![]() |
---|---|---|
Alan ![]() ![]() ![]() Victor ![]() Madjer ![]() ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Nico ![]() Amarelle ![]() Eloy ![]() |
Chi tiết | ![]() |
Brasil ![]() | 7–2 | ![]() |
---|---|---|
Benjamin ![]() ![]() ![]() Buru ![]() ![]() Jorginho ![]() ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() |
Bồ Đào Nha ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Madjer ![]() ![]() Ricardo Loja ![]() Marinho ![]() Belchior ![]() |
Chi tiết | ![]() |
Brasil ![]() | 6–4 | ![]() |
---|---|---|
Benjamin ![]() ![]() Junior Negão ![]() Neném ![]() Buru ![]() Bruno ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2004 |
---|
![]() Brasil Lần thứ 9 |
Vua phá lưới |
---|
![]() |
12 bàn |
Cầu thủ xuất sắc nhất |
![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất |
![]() |
Tân binh của năm |
![]() |
VT | Bg | Đội | ST | T | T+ | B | BT | BB | HS | Đ | Chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | ![]() |
5 | 5 | 0 | 0 | 42 | 12 | +30 | 15 | Vô địch |
2 | D | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 22 | 13 | +9 | 12 | Á quân |
3 | C | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 30 | 13 | +17 | 12 | Hạng ba |
4 | B | ![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 10 | 12 | −2 | 8 | Hạng tư |
5 | B | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 13 | 13 | 0 | 3 | Bị loại ở Tứ kết |
6 | C | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 13 | −5 | 3 | |
7 | D | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 15 | −7 | 3 | |
8 | A | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 17 | −8 | 3 | |
9 | B | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 5 | 9 | −4 | 0 | Bị loại ở Vòng bảng |
10 | D | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 0 | |
11 | A | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 13 | −11 | 0 | |
12 | C | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 5 | 18 | −13 | 0 |