Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Biệt danh | |||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá hoàng gia Tây Ban Nha | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Joaquín Alonso | ||
Đội trưởng | Nicolás Alvarado Caporale | ||
Mã FIFA | ESP | ||
Hạng BSWW | 8 (Sep. '16) | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Spain L–W Hoa Kỳ Score unknown (Alicante, Tây Ban Nha; 13 tháng 7 năm 1996) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Spain 13–2 Hà Lan (Madrid, Tây Ban Nha; 2 tháng 2 năm 2001) Spain 11–0 Anh (Málaga, Tây Ban Nha; 3 tháng 8 năm 2001) Spain 11–0 Cộng hòa Ireland (Barcelona, Tây Ban Nha; 15 tháng 2 năm 2002) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Spain 0–13 Brasil (Vitória, Brasil; ngày 28 tháng 11 năm 1998) | |||
Giải vô địch thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 14 (Lần đầu vào năm 1998) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân, (2003, 2004, 2013) | ||
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 15 (Lần đầu vào năm 1998) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1999, 2008, 2009, 2014) | ||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Tây Ban Nha đại diện Tây Ban Nha ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi RFEF, cơ quan quản lý bóng đá ở Tây Ban Nha.
Tính đến tháng 9 năm 2013[3]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên: Joaquín Alonso
Thành tích Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị thứ | MP | W | W+ | L | BT | BB | |
Beach Soccer Tournament | |||||||||
1995 | Không tham dự | ||||||||
1996 | |||||||||
1997 | |||||||||
1998 | Vòng bảng | thứ 6 | 4 | 2 | 0 | 2 | 17 | 22 | |
1999 | Tứ kết | thứ 5 | 2 | 1 | 0 | 1 | 9 | 12 | |
2000 | Hạng ba | thứ 3 | 5 | 2 | 1 | 2 | 22 | 22 | |
2001 | Tứ kết | thứ 6 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | |
2002 | Vòng bảng | thứ 6 | 3 | 1 | 0 | 2 | 11 | 9 | |
2003 | Á quân | thứ 2 | 5 | 3 | 0 | 2 | 26 | 25 | |
2004 | Á quân | thứ 2 | 5 | 4 | 0 | 1 | 22 | 13 | |
FIFA Tournament | |||||||||
2005 | Tứ kết | thứ 7 | 3 | 1 | 0 | 1 | 9 | 12 | |
2006 | Vòng bảng | thứ 10 | 3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 12 | |
2007 | Tứ kết | thứ 7 | 4 | 2 | 0 | 2 | 20 | 16 | |
2008 | Hạng tư | thứ 4 | 6 | 3 | 1 | 2 | 20 | 14 | |
2009 | Tứ kết | thứ 6 | 4 | 2 | 0 | 1 | 23 | 17 | |
2011 | Did Not Qualify | ||||||||
2013 | Á quân | thứ 2 | 6 | 5 | 0 | 1 | 19 | 15 | |
2015 | Vòng bảng | thứ 10 | 3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 9 | |
2017 | Did Not Qualify |
*Win+ include knockout matches decided on penalty kicks.
Thành tích Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
2008 | Vô địch | 7 | 6 | 0 | 1 | 0 | 39 | 13 | +26 | 19 |
2009 | Vô địch | 7 | 6 | 0 | 1 | 0 | 42 | 17 | +25 | 19 |
2011 | Tứ kết | 5 | 3 | 0 | 0 | 2 | 24 | 17 | +5 | 9 |
2013 | Vô địch | 8 | 6 | 1 | 0 | 1 | 43 | 23 | +20 | 20 |
2015 | Hạng tư | 8 | 5 | 0 | 1 | 2 | 48 | 27 | +2 | 16 |
2017 | thứ 9 Place | 8 | 6 | 0 | 0 | 2 | 39 | 21 | +18 | 18 |
Tổng cộng | 6/6 | 43 | 32 | 1 | 3 | 7 | 235 | 118 | +117 | 101 |
Đội tuyển bóng đá bãi biển nữ quốc gia Tây Ban Nha
Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá bãi biển châu Âu Bản mẫu:Bóng đá bãi biển thế giới Bản mẫu:Đội tuyển quốc gia Tây Ban Nha