Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thành phố | Palembang |
Thời gian | 1 – 13 tháng 5 |
Số đội | 9 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 20 |
Số bàn thắng | 58 (2,9 bàn/trận) |
Số khán giả | 3.720 (186 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ U-16 Đông Nam Á 2018 là Giải vô địch bóng đá nữ U-16 Đông Nam Á lần thứ ba do Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (AFF) tổ chức. Giải đấu được tổ chức tại Indonesia từ ngày 1 đến ngày 13 tháng 5 năm 2018.[1] Đội vô địch là Thái Lan.
![]() |
||
---|---|---|
Sân vận động Bumi Sriwijaya | Sân vận động Gelora Sriwijaya | |
Sức chứa: 15.000 | Sức chứa: 23.000 | |
![]() |
![]() |
Hai đội hàng đầu của mỗi bảng giành quyền vào bán kết. Tất cả thời gian được liệt kê theo giờ chuẩn Indonesia (UTC+07:00)
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 16 | 3 | +13 | 10 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 0 | +8 | 10 | |
3 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 6 | 0 | 4 | |
4 | ![]() |
4 | 0 | 2 | 2 | 5 | 15 | −10 | 2 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 13 | −11 | 1 |
Malaysia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Singapore ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Philippines ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Myanmar ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Myanmar ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Việt Nam ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Malaysia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Philippines ![]() | 1–7 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | −8 | 0 |
Thái Lan ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Campuchia ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bán kết | Chung kết | |||||
11 tháng 5 – Palembang | ||||||
![]() | 1 (5) | |||||
13 tháng 5 – Palembang | ||||||
![]() | 1 (4) | |||||
![]() | 0 | |||||
11 tháng 5 – Palembang | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 0 (5) | |||||
![]() | 0 (4) | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
13 tháng 5 – Palembang | ||||||
![]() | 0 (0) | |||||
![]() | 0 (3) |