Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2016

Dưới đây là danh sách cầu thủ của các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2016 tổ chức tại Myanmar.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Buda Bautista[1]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Inna Palacios (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (22 tuổi) Philippines De La Salle Lady Booters
2 2HV Claire Lim (1996-10-24)24 tháng 10, 1996 (19 tuổi) Hoa Kỳ UC Santa Cruz Banana Slugs
3 3TV Krystal de Ramos (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (19 tuổi) Hoa Kỳ Portland State Vikings
4 4 Heather Cooke (1988-12-25)25 tháng 12, 1988 (27 tuổi) Tự do
5 2HV Hali Long (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (21 tuổi) Hoa Kỳ Arkansas–Little Rock Trojans
6 4 Christina de los Reyes (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (22 tuổi) Philippines UP Lady Booters
8 3TV Shelby Salvacion (1992-02-06)6 tháng 2, 1992 (24 tuổi) Tự do
9 3TV Irish Navaja (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (19 tuổi) Philippines De La Salle Lady Booters
10 4 Caitlyn Kreutz (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (19 tuổi) Hoa Kỳ Cal Poly Mustangs
14 3TV Sara Castañeda (1996-12-05)5 tháng 12, 1996 (19 tuổi) Philippines De La Salle Lady Booters
16 2HV Monica Manalansan (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (23 tuổi) Philippines UP Lady Booters
17 2HV Natasha Alquiros (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (25 tuổi) Philippines Green Archers United
18 3TV Camille Wilson (1995-02-12)12 tháng 2, 1995 (21 tuổi) Hoa Kỳ San Francisco Dons
20 2HV Alesa Dolino (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (23 tuổi) Philippines FEU Lady Tamaraws
21 3TV Sidra Bugsch (1999-04-12)12 tháng 4, 1999 (17 tuổi) Hoa Kỳ Davis Legacy
22 1TM Patricia Dull (1997-10-17)17 tháng 10, 1997 (18 tuổi) Hoa Kỳ Chicago Maroons
23 2HV Patricia Tomanon (1994-04-10)10 tháng 4, 1994 (22 tuổi) Hoa Kỳ FIU Panthers
26 3TV Hanna Parado (1996-01-30)30 tháng 1, 1996 (20 tuổi) Hoa Kỳ North Florida Ospreys
28 2HV Mary Duran (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (19 tuổi) Hoa Kỳ Franciscan Barons

Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Chen Caiying[2]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Noor Kusumawati bte Mohammad Rosman (1990-09-29)29 tháng 9, 1990 (25 tuổi) Singapore Warriors FC
22 1TM Beatrice Tan Li Bin (1992-06-29)29 tháng 6, 1992 (24 tuổi) Singapore H2O Dream Team
25 1TM Pamela Kong Zi En (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (24 tuổi) Singapore Arion FA

2 2HV Deborah Chin Ngeet Ling (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (28 tuổi) Singapore Woodlands Wellington
5 2HV Hamizah binte Abdul Talib (1990-06-02)2 tháng 6, 1990 (26 tuổi) Singapore Police SA
13 2HV Siti Rosnani bte Azman (1997-05-22)22 tháng 5, 1997 (19 tuổi) Singapore Police SA
16 2HV Cheryl Chan Yin Leng (1994-03-30)30 tháng 3, 1994 (22 tuổi) Singapore Warriors FC
21 2HV Lee Lai Kuan (1994-05-30)30 tháng 5, 1994 (22 tuổi) Singapore Warriors FC
27 2HV Nur Izyani bte Noorghani (1987-10-02)2 tháng 10, 1987 (28 tuổi) Singapore Warriors FC
29 2HV Darvina Halini bte Deniyal (1987-05-25)25 tháng 5, 1987 (29 tuổi) Singapore Police SA

7 3TV Lim Li Xian (1996-11-24)24 tháng 11, 1996 (19 tuổi) Singapore Warriors FC
8 3TV Sitianiwati binte Rosielin (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (19 tuổi) Singapore Warriors FC
9 3TV Chris Yip-Au Hew Seem (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (24 tuổi) Singapore Arion FA
11 3TV Noor Fatin Afiqah bte Noor Aziz (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (22 tuổi) Singapore Police SA
12 3TV Ho Hui Xin (1992-04-23)23 tháng 4, 1992 (24 tuổi) Singapore Woodlands Wellington
14 3TV Suria Priya d/o Vaatharaja (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (25 tuổi) Singapore H2O Dream Team
15 3TV Ernie Sulastri bte Sontaril (1988-11-24)24 tháng 11, 1988 (27 tuổi) Singapore Police SA
17 3TV Nur Azima binte Ahmad (1993-08-01)1 tháng 8, 1993 (22 tuổi) Singapore Warriors FC
18 3TV Joey Cheng Yu Ying (1993-11-06)6 tháng 11, 1993 (22 tuổi) Singapore Warriors FC
20 3TV Angeline Chua Kai Yi (1988-11-07)7 tháng 11, 1988 (27 tuổi) Singapore Woodlands Wellington

3 4 Angelyn Pang Yen Ping (1991-04-13)13 tháng 4, 1991 (25 tuổi) Singapore Woodlands Wellington
10 4 Priscilla Tan Hui Yee (1993-12-27)27 tháng 12, 1993 (22 tuổi) Singapore Woodlands Wellington
19 4 Nur Azureen bte Abdul Rahman (1991-09-20)20 tháng 9, 1991 (24 tuổi) Singapore Police SA

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Anh Spencer Prior

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Waraporn Boonsing (1990-02-16)16 tháng 2, 1990 (26 tuổi) 84 0 Thái Lan BG–College of Asian Scholars
18 1TM Yada Sengyong (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 3 0 Thái Lan Cao đẳng Bắc Băng Cốc
22 1TM Nutruja Mutnawech (1996-08-21)21 tháng 8, 1996 (19 tuổi) 0 0 Thái Lan Khonkaen

2 2HV Kanjanaporn Saengkoon (1996-07-18)18 tháng 7, 1996 (20 tuổi) 1 0 Thái Lan Khonkaen
3 2HV Natthakarn Chinwong (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (24 tuổi) 8 0 Thái Lan BG–College of Asian Scholars
4 2HV Duangnapa Sritala (c) (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (30 tuổi) 22 2 Thái Lan Băng Cốc
5 2HV Ainon Phancha (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 7 3 Thái Lan Chonburi Sriprathum
9 2HV Warunee Phetwiset (1990-12-13)13 tháng 12, 1990 (25 tuổi) 41 0 Thái Lan Chonburi Sriprathum
10 2HV Sunisa Srangthaisong (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 24 2 Thái Lan BG–College of Asian Scholars
16 2HV Khwanruedi Saengchan (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 20 0 Thái Lan BG–College of Asian Scholars

6 3TV Pikul Khueanpet (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (27 tuổi) 41 0 Thái Lan Khonkaen
7 3TV Silawan Intamee (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (22 tuổi) 11 0 Thái Lan Chonburi Sriprathum
8 3TV Naphat Seesraum (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 83 20 Thái Lan BG–College of Asian Scholars
12 3TV Rattikan Thongsombut (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 18 3 Thái Lan BG–College of Asian Scholars
15 3TV Nipawan Punyosuk (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (21 tuổi) 0 0 Tự do
17 3TV Anootsara Maijarern (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (30 tuổi) 80 21 Thái Lan Không quân Trung ương
21 3TV Kanjana Sungngoen (1986-09-21)21 tháng 9, 1986 (29 tuổi) 44 30 Thái Lan Băng Cốc

11 4 Alisa Rukpinij (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 3 0 Thái Lan Chonburi Sriprathum
13 4 Orathai Srimanee (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (28 tuổi) 8 2 Thái Lan Khonkaen
14 4 Thanatta Chawong (1989-06-19)19 tháng 6, 1989 (27 tuổi) 66 23 Thụy Điển Östersunds DFF
19 4 Taneekarn Dangda (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (23 tuổi) 16 9 Thụy Điển Östersunds DFF
20 4 Pitsamai Sornsai (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (27 tuổi) Tự do
23 4 Nisa Romyen (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 47 32 Thái Lan Cao đẳng Bắc Băng Cốc

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Mai Đức Chung

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Đặng Thị Kiều Trinh (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (30 tuổi) Việt Nam TTTDTT Quận 1 TPHCM
2 2HV Nguyễn Thị Xuyến (1987-09-06)6 tháng 9, 1987 (28 tuổi) Việt Nam Hà Nội
3 2HV Chương Thị Kiều (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (20 tuổi) Việt Nam TTTDTT Quận 1 TPHCM
4 2HV Vũ Thị Thúy (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (21 tuổi) Việt Nam Hà Nam
5 2HV Bùi Thị Như (1990-06-16)16 tháng 6, 1990 (26 tuổi) Việt Nam Hà Nam
6 2HV Bùi Thúy An (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nội
7 3TV Nguyễn Thị Tuyết Dung (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (22 tuổi) Việt Nam Hà Nam
8 3TV Nguyễn Thị Liễu (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (23 tuổi) Việt Nam Hà Nam
9 3TV Trần Thị Thùy Trang (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (27 tuổi) Việt Nam TTTDTT Quận 1 TPHCM
10 3TV Nguyễn Thị Hòa (1990-07-27)27 tháng 7, 1990 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nội
11 4 Nguyễn Thị Nguyệt (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (23 tuổi) Việt Nam Hà Nam
12 3TV Phạm Hải Yến (1994-11-09)9 tháng 11, 1994 (21 tuổi) Việt Nam Hà Nội
13 3TV Nguyễn Thị Muôn (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (27 tuổi) Việt Nam Hà Nội
14 1TM Lại Thị Tuyết (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (23 tuổi) Việt Nam Hà Nam
15 2HV Trần Thị Phương Thảo (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (23 tuổi) Việt Nam TTTDTT Quận 1 TPHCM
16 3TV Nguyễn Thị Bích Thùy (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (22 tuổi) Việt Nam TTTDTT Quận 1 TPHCM
17 2HV Nguyễn Hải Hòa (1989-12-22)22 tháng 12, 1989 (26 tuổi) Việt Nam Thái Nguyên
18 3TV Nguyễn Thị Minh Nguyệt (1986-11-16)16 tháng 11, 1986 (29 tuổi) Việt Nam Hà Nội
19 4 Huỳnh Như (1991-11-28)28 tháng 11, 1991 (24 tuổi) Việt Nam TTTDTT Quận 1 TPHCM
20 1TM Khổng Thị Hằng (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (22 tuổi) Việt Nam Than KSVN
21 2HV Vũ Thị Nhung (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (24 tuổi) Việt Nam Hà Nội
22 2HV Trần Thị Hồng Nhung (1992-10-28)28 tháng 10, 1992 (23 tuổi) Việt Nam Hà Nam
23 2HV Trần Mai Tuyền (1991-02-28)28 tháng 2, 1991 (25 tuổi) Việt Nam Thái Nguyên

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

U-20 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Craig Deans[3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jada Mathyssen (1999-11-24)24 tháng 11, 1999 (16 tuổi) 1 0 Úc Western Sydney Wanderers
2 2HV Olivia Ellis (1999-03-19)19 tháng 3, 1999 (17 tuổi) 0 0 Úc Melbourne City
3 2HV Brooke Miller (1998-05-04)4 tháng 5, 1998 (18 tuổi) 2 0 Úc Newcastle Jets
4 2HV Clare Hunt (1999-03-12)12 tháng 3, 1999 (17 tuổi) 0 0 Úc Canberra United
5 3TV Ally Green (1998-08-17)17 tháng 8, 1998 (17 tuổi) 0 0 Úc Manly United
6 3TV Hannah Bacon (1998-03-06)6 tháng 3, 1998 (18 tuổi) 1 0 Úc Sydney FC
7 4 Princess Ibini (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (16 tuổi) 11 4 Úc Sydney FC
8 2HV Clare Wheeler (1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (18 tuổi) 2 0 Úc Newcastle Jets
9 4 Cortnee Vine (1998-04-09)9 tháng 4, 1998 (18 tuổi) 1 2 Úc Brisbane Roar
10 3TV Alex Chidiac (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (17 tuổi) 11 4 Úc Melbourne City
11 3TV Georgia Plessas (1998-10-02)2 tháng 10, 1998 (17 tuổi) 2 0 Úc Sydney FC
12 1TM Hannah Southwell (1999-03-04)4 tháng 3, 1999 (17 tuổi) 2 0 Úc Newcastle Jets
13 2HV Annabel Martin (1998-10-23)23 tháng 10, 1998 (17 tuổi) 4 0 Úc Melbourne Victory
14 3TV Hayley Richmond (1999-02-01)1 tháng 2, 1999 (17 tuổi) 1 0 Úc FFV NTC
15 2HV Hannah Bourke (2000-01-13)13 tháng 1, 2000 (16 tuổi) 1 0 Úc Newcastle Jets
16 3TV Ashleigh Lefevre (1999-08-27)27 tháng 8, 1999 (16 tuổi) 1 0 Úc FFV NTC
17 2HV Sophie Nenadovic (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (18 tuổi) 1 0 Úc Newcastle Jets
18 1TM Annalee Grove (2001-06-15)15 tháng 6, 2001 (15 tuổi) 0 0 Úc Newcastle Jets
19 3TV Grace Maher (1999-04-18)18 tháng 4, 1999 (17 tuổi) 1 1 Úc Canberra United
20 3TV Melinda Barbieri (2000-05-16)16 tháng 5, 2000 (16 tuổi) 1 0 Úc Melbourne Victory
21 3TV Eliza Ammendolia (1999-03-09)9 tháng 3, 1999 (17 tuổi) 0 0 Úc Western Sydney Wanderers
22 4 Melina Ayres (1999-04-13)13 tháng 4, 1999 (17 tuổi) 1 0 Úc Melbourne City
23 3TV Emily Condon (1998-09-01)1 tháng 9, 1998 (17 tuổi) 5 4 Úc Adelaide United

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Asyraaf Abdullah

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
2 3TV Masturah Majid (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (26 tuổi) Malaysia Sabah FA
4 2HV Shereilynn Elly Pius (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (24 tuổi) Malaysia Sabah FA
5 2HV Nur Athirah Farhanah Zairi (1999-07-05)5 tháng 7, 1999 (17 tuổi) Malaysia Sabah FA
7 3TV Jaciah Jumilis (1991-07-23)23 tháng 7, 1991 (25 tuổi) Malaysia Sabah FA
8 2HV Eslilah Esar (1989-07-18)18 tháng 7, 1989 (27 tuổi) Malaysia MISC-MIFA
9 3TV Usliza Usman (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (21 tuổi) Malaysia Sabah FA
10 3TV Norsuriani Mazli (1990-04-27)27 tháng 4, 1990 (26 tuổi) Malaysia Pahang FA
12 4 Angela Kais (c) (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (35 tuổi) Malaysia Polis Di-Raja Malaysia
13 4 Nur Haniza Sa'arani (1996-05-26)26 tháng 5, 1996 (20 tuổi) Malaysia Perak FA
14 3TV Nurul Hamira Yusma Mohd Yusri (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (23 tuổi) Malaysia MISC-MIFA
15 3TV Pedrolia Martin Sikayun (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (24 tuổi) Malaysia MISC-MIFA
16 3TV Fadathul Najwa Nurfarahain Azmi (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (20 tuổi) Malaysia Perak FA
17 2HV Malini Nordin (1985-12-29)29 tháng 12, 1985 (30 tuổi) Malaysia Kuala Lumpur FA
19 3TV Dardee Rofinus (1990-01-07)7 tháng 1, 1990 (26 tuổi) Malaysia MISC-MIFA
20 1TM Asma Junaidi (1992-11-18)18 tháng 11, 1992 (23 tuổi) Malaysia Sabah FA
21 1TM Roszaini Bakar (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (25 tuổi) Malaysia Armed Forces FA
22 3TV Haindee Mosroh (1993-04-17)17 tháng 4, 1993 (23 tuổi) Malaysia Sabah FA
23 1TM Nurul Azurin Mazlan (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (16 tuổi) Malaysia Sabah FA
25 2HV Yasrikalaura Tumas (1996-10-15)15 tháng 10, 1996 (19 tuổi) Malaysia Sabah FA
26 2HV Marcella Angela Parais (1999-03-28)28 tháng 3, 1999 (17 tuổi) Malaysia Sabah FA
27 3TV Keroline Raymond (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (16 tuổi) Malaysia Sabah FA
28 3TV Ainie Tulis (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (22 tuổi) Malaysia MISC-MIFA
30 2HV Rogayah Ali (1985-08-15)15 tháng 8, 1985 (30 tuổi) Malaysia Sarawak FA

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hà Lan Roger Reijners

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mya Phu Ngon (1989-08-10)10 tháng 8, 1989 (26 tuổi)
2 2HV Khin Than Wai (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (20 tuổi)
4 2HV Wai Wai Aung (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (22 tuổi)
5 2HV Phu Pwint Khaing (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (29 tuổi)
6 3TV San San Maw (c) (1980-10-05)5 tháng 10, 1980 (35 tuổi)
7 4 Win Theingi Tun (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (21 tuổi)
8 3TV Naw Ar Lo Wer Phaw (1988-01-11)11 tháng 1, 1988 (28 tuổi)
9 4 Yee Yee Oo (1990-08-01)1 tháng 8, 1990 (25 tuổi)
10 3TV Zin Marlar Tun (1988-05-21)21 tháng 5, 1988 (28 tuổi)
11 4 Khin Moe Wai (1989-12-16)16 tháng 12, 1989 (26 tuổi)
12 3TV Le Le Hlaing (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (19 tuổi)
13 4 May Thu Kyaw (1995-11-10)10 tháng 11, 1995 (20 tuổi)
14 3TV Aye Myo Myat (1995-03-14)14 tháng 3, 1995 (21 tuổi)
15 4 Hla Yin Win (1995-10-20)20 tháng 10, 1995 (20 tuổi)
16 3TV Yupa Khine (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (20 tuổi)
17 3TV May Sabai Phoo (1996-07-31)31 tháng 7, 1996 (19 tuổi)
18 1TM Zar Zar Myint (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (23 tuổi)
19 3TV Khin Mo Mo Tun (1999-05-03)3 tháng 5, 1999 (17 tuổi)
20 1TM Thandar Oo (1997-09-29)29 tháng 9, 1997 (18 tuổi)
21 2HV Zin Mar Tun (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (20 tuổi)
22 2HV Aye Aye Moe (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (21 tuổi)
23 4 Nilar Win (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (19 tuổi)

Timor-Leste[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Gelasio da Silva Carvalho

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Agostinha Nogueira (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (20 tuổi)
2 2HV Godelivia Martins (1998-09-12)12 tháng 9, 1998 (17 tuổi)
3 2HV Trifonia Mesquita (1996-10-02)2 tháng 10, 1996 (19 tuổi)
5 2HV Francisca De Andrade (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (22 tuổi)
7 3TV Engracia Fernandes (c) (1987-11-23)23 tháng 11, 1987 (28 tuổi)
8 3TV Luselia Fernandes (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (23 tuổi)
9 3TV Melania Martins (1994-09-23)23 tháng 9, 1994 (21 tuổi)
10 4 Inacia Dos Anjos (1999-12-18)18 tháng 12, 1999 (16 tuổi)
11 4 Natalia Da Costa (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (23 tuổi)
12 1TM Nedia Helena Da Costa (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (22 tuổi)
12 2HV Natacha Sarmento (1998-12-23)23 tháng 12, 1998 (17 tuổi)
13 2HV Eurosia Da Conceicao (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (22 tuổi)
14 4 Luisa Marques (1984-11-23)23 tháng 11, 1984 (31 tuổi)
15 4 Sonia Amaral (1997-05-02)2 tháng 5, 1997 (19 tuổi)
16 4 Femania Babo (1996-05-08)8 tháng 5, 1996 (20 tuổi)
19 4 Julia Freitas Belo (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (18 tuổi)
20 1TM Esterlita da Costa Brito Mendes (1994-08-18)18 tháng 8, 1994 (21 tuổi)
22 2HV Maria Da Conceicao (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (19 tuổi)
23 3TV Rosa Da Costa (1993-09-02)2 tháng 9, 1993 (22 tuổi)
24 4 Nilda Dos Reis (1999-04-03)3 tháng 4, 1999 (17 tuổi)
26 4 Fernanda Araujo (1990-11-01)1 tháng 11, 1990 (25 tuổi)
28 4 Elisabeth Pinto (1989-03-19)19 tháng 3, 1989 (27 tuổi)
29 4 Bernardina Mousaco (1992-03-23)23 tháng 3, 1992 (24 tuổi)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “AFF MYANMAR WOMEN'S CHAMPIONSHIP 2016 - FINAL REGISTRATION OF PLAYERS & OFFICIALS” (PDF). ASEAN Football Federation. tr. 7–8. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ “WOMEN'S NATIONAL TEAM TO PLAY AGAINST MALAYSIA”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2016. Truy cập 10 tháng 8 năm 2016.
  3. ^ “Young Matildas squad selected for 2016 AFF Women's Championships”. The Women's Game. ngày 16 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Awakened Horizon - Counter Side
Nhân vật Awakened Horizon - Counter Side
Awakened Horizon là nhân viên cơ khí được đánh thức thứ hai được thêm vào trò chơi và cũng là đơn vị Không quân được đánh thức thứ hai.
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán sinh ngày 31/10/1990 - mọi người có thể gọi anh ta là Greg Hsu (hoặc Greg Han) nếu muốn, vì đó là tên tiếng Anh của anh ta.
Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
Shigeo Kageyama (影山茂夫) có biệt danh là Mob (モブ) là nhân vật chính của series Mob Psycho 100. Cậu là người sở hữu siêu năng lực tâm linh, đệ tử của thầy trừ tà Arataka Reigen
Review Phim: The Whole Truth - Lỗ Sâu Sự Thật (2021)
Review Phim: The Whole Truth - Lỗ Sâu Sự Thật (2021)
The Whole Truth kể về một câu chuyện của 2 chị em Pim và Putt. Sau khi mẹ ruột bị tai nạn xe hơi phải nhập viện