Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Thái Lan |
Thời gian | 16 – 26 tháng 8 |
Số đội | 9 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 12 |
Số bàn thắng | 103 (8,58 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 Đông Nam Á 2014 là giải vô địch nữ U-19 Đông Nam Á đầu tiên. Giải được tổ chức tại Băng Cốc, Thái Lan từ ngày 16 đến ngày 26 tháng 8 năm 2014. Tất cả các trận diễn ra ở Trung tâm thể thao Thành Long.
Giải đấu không có vòng loại, tất cả đều được tham dự vòng chung kết. Các đội bóng thành viên của Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á dưới đây đều tham dự giải đấu.
Đội | Hiệp hội | Tham dự | Thành tích tốt nhất lần trước |
---|---|---|---|
![]() |
LĐBĐ Myanmar | 1 lần | Lần đầu |
![]() |
HHBĐ Singapore | 1 lần | Lần đầu |
![]() |
HHBĐ Thái Lan | 1 lần | Lần đầu |
![]() |
HHBĐ Đông Timor | 1 lần | Lần đầu |
![]() |
LĐBĐ Việt Nam | 1 lần | Lần đầu |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 36 | 1 | +35 | 12 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 31 | 3 | +28 | 7 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 27 | 4 | +23 | 7 |
![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 34 | −30 | 3 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 56 | −56 | 0 |
Thái Lan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Mongkoldee ![]() Thongmai ![]() |
Báo cáo |
Đông Timor ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Nurul Khairiah Binte Azhar ![]() Nur Faradila Binte Rafidi ![]() Sitianiwati Binte Rosielin ![]() |
Singapore ![]() | 0–10 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Minh Anh ![]() Hoài Lương ![]() Kim Anh ![]() Bùi Thị Trang ![]() Thùy Trang ![]() |
Đông Timor ![]() | 0–17 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Pradisorn ![]() Jaiton ![]() Thong-Im ![]() Mongkoldee ![]() Pengngam ![]() Chuchuen ![]() Siserm ![]() Senkram ![]() |
Việt Nam ![]() | 19–0 | ![]() |
---|---|---|
Thùy Hương ![]() Thùy Trang ![]() Hồng Tươi ![]() Hoàng Thị Mười ![]() Hoài Lương ![]() Kim Anh ![]() |
Báo cáo |
Myanmar ![]() | 10–0 | ![]() |
---|---|---|
Nilar Win ![]() Kay Zin Myint ![]() Yun Me Me Lwin ![]() May Sabai Phoo ![]() |
Báo cáo |
Đông Timor ![]() | 0–16 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Nilar Win ![]() May Sabai Phoo ![]() Theint Ko Ko ![]() Kay Zin Myint ![]() Wai Zin Hnin ![]() |
Thái Lan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Hoài Lương ![]() |
Singapore ![]() | 0–14 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Thong-Im ![]() Siserm ![]() Pengngam ![]() Chuchuen ![]() Sridarak ![]() Choodet ![]() |
Myanmar ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Wai Zin Hnin ![]() |
Báo cáo | Khin Pyae Lin ![]() |
Myanmar ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Yun Me Me Lwin ![]() May Sabai Phoo ![]() Yu Per Khine ![]() Theint Ko Ko ![]() |
Báo cáo |
Thái Lan ![]() | 0–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Tuket ![]() Chuchuen ![]() Upapong ![]() Mongkoldee ![]() Pradisorn ![]() |
5-3 | ![]() ![]() ![]() ![]() |