Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Indonesia |
Thành phố | Palembang |
Thời gian | 30 tháng 6 – 13 tháng 7 |
Số đội | 10 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Thái Lan (lần thứ 4) |
Á quân | U-20 Úc |
Hạng ba | Việt Nam |
Hạng tư | Myanmar |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 154 (6,42 bàn/trận) |
Số khán giả | 2.600 (108 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Mary Fowler (10 bàn) |
Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2018 là giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á lần thứ 9 được Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (AFF) tổ chức. Giải đấu được tổ chức tại Palembang, Indonesia từ ngày 30 tháng 6 tới 13 tháng 7 năm 2018.[1]
Giờ địa phương là IWT (UTC+07:00)
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan (A) | 4 | 4 | 0 | 0 | 31 | 2 | +29 | 12 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | U-20 Úc (A) | 4 | 3 | 0 | 1 | 30 | 4 | +26 | 9 | |
3 | Malaysia (E) | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 15 | −7 | 6 | |
4 | Campuchia (E) | 4 | 1 | 0 | 3 | 12 | 27 | −15 | 3 | |
5 | Đông Timor (E) | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 33 | −33 | 0 |
Campuchia | 12–0 | Đông Timor |
---|---|---|
Chi tiết |
Úc | 9–0 | Đông Timor |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Malaysia | 0–8 | Thái Lan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam (A) | 3 | 3 | 0 | 0 | 21 | 0 | +21 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Myanmar (A) | 3 | 3 | 0 | 0 | 17 | 1 | +16 | 9 | |
3 | Philippines (E) | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 9 | −6 | 3 | |
4 | Indonesia (H, E) | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 12 | −11 | 1 | |
5 | Singapore (E) | 4 | 0 | 1 | 3 | 0 | 20 | −20 | 1 |
Philippines | 0–4 | Myanmar |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Indonesia | 0–6 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Việt Nam | 10–0 | Singapore |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Myanmar | 6–1 | Indonesia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Myanmar | 7–0 | Singapore |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Philippines | 0–5 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bán kết | Chung kết | |||||
11 tháng 7 – Palembang | ||||||
Thái Lan | 3 | |||||
13 tháng 7 – Palembang | ||||||
Myanmar | 1 | |||||
Thái Lan | 3 | |||||
11 tháng 7 – Palembang | ||||||
U-20 Úc | 2 | |||||
Việt Nam | 2 | |||||
U-20 Úc | 4 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
13 tháng 7 – Palembang | ||||||
Myanmar | 0 | |||||
Việt Nam | 3 |
Việt Nam | 2–4 | Australia U20 |
---|---|---|
Tuyết Dung 17', 90' | Chi tiết | Chidiac 18', 76' Nevin 35' Cooney-Cross 65' |
Thái Lan | 3–2 | Australia U20 |
---|---|---|
Suchawadee 59' Orathai 70' Rattikan 73' |
Chi tiết | Fowler 26', 58' |