Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Trung Quốc |
Thời gian | 4 tháng 11 – 15 tháng 11 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 69 (4,31 bàn/trận) |
Số khán giả | 1.755 (110 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2015 diễn ra tại Trung Quốc từ 4 tháng 11 tới 15 tháng 11 năm 2015.[2] Hai đội đứng đầu là Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Nhật Bản giành quyền dự vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2016.[3]
Giờ thi đấu là giờ địa phương, CST (UTC+8).
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 12 | 3 | +9 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 4 | +4 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 13 | −13 | 0 |
Trung Quốc ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Tạ Ỷ Văn ![]() Trương Lâm Diễm ![]() Vương Nghiên Văn ![]() |
Báo cáo | Choi Jeong-min ![]() Gwon Hui-seon ![]() Mun Eun-ju ![]() |
Iran ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Mã Hiểu Lan ![]() Trần Viên Mộng ![]() Vương Nghiên Văn ![]() |
Trung Quốc ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Mã Hiểu Lan ![]() Vương Nghiên Văn ![]() Kim Khôn ![]() |
Báo cáo |
Iran ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Choi Jeong-min ![]() Jung Min-young ![]() Mun Eun-ju ![]() Yang Hyeon-ji ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 11 | 1 | +10 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 1 | +9 | 7 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | −5 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 | −14 | 0 |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Pom-ui ![]() Sung Hyang-sim ![]() Ri Hae-yon ![]() Ri Un-jong ![]() |
Báo cáo |
Uzbekistan ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Kim Pom-ui ![]() Choe Un-chong ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Endo ![]() Kanekatsu ![]() Miyazawa ![]() Takahashi ![]() Kojima ![]() |
Nhật Bản ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Takahashi ![]() |
Báo cáo | Sung Hyang-sim ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Panjieva ![]() Kurbonova ![]() Nazarkulova ![]() |
Bán kết | Chung kết | |||||
12 tháng 11 – Vũ Hán | ||||||
![]() | 1 | |||||
15 tháng 11 – Vũ Hán | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 1 | |||||
12 tháng 11 – Vũ Hán | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 8 | |||||
![]() | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
15 tháng 11 – Vũ Hán | ||||||
![]() | 8 | |||||
![]() | 0 |
Trung Quốc ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Trương Lâm Diễm ![]() |
Báo cáo | Ri Hae-yon ![]() |
Trung Quốc ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Triệu Du Khiết ![]() Vương Nghiên Văn ![]() Tạ Ỷ Văn ![]() Kim Khôn ![]() Thẩm Mộng Vũ ![]() |
Báo cáo |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Ri Hae-yon ![]() |
Báo cáo |