Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2009 diễn ra tại Kuala Lumpur, Malaysia từ 8 tới 17 tháng 11 năm 2008 nhằm chọn ra các đội tuyển tham dự vòng chung kết.
Các trận đấu diễn ra tại Sân vận động MBPJ, Kuala Lumpur, Malaysia.
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
12 | 4 | 4 | 0 | 0 | 43 | 0 | +43 |
![]() |
7 | 4 | 2 | 1 | 1 | 22 | 3 | +19 |
![]() |
7 | 4 | 2 | 1 | 1 | 18 | 5 | +13 |
![]() |
3 | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 35 | −32 |
![]() |
0 | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 44 | −43 |
Singapore ![]() | 0–17 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Searl ![]() Hatzirodos ![]() Foord ![]() Allen ![]() Wallace ![]() Azeman ![]() Stott ![]() |
Thái Lan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Cumpinij ![]() |
Báo cáo | Ngwe Swe Tar Yar ![]() |
Singapore ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Noor Aziz ![]() |
Báo cáo | Constantino ![]() De Los Reyes ![]() Navea-Huff ![]() |
Myanmar ![]() | 11–0 | ![]() |
---|---|---|
Hla Yin Win ![]() Hto Ray Zar ![]() Ngwe Swe Tar Yar ![]() Htet Thaigi Aye ![]() |
Báo cáo |
Philippines ![]() | 0–8 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Tanasan ![]() Boontan ![]() Pra-ang ![]() Kham-uan ![]() Kongthip ![]() Promwang ![]() Cumpinij ![]() |
Philippines ![]() | 0–20 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Stott ![]() Foord ![]() Wallace ![]() Kennedy ![]() Hatzirodos ![]() Whitfield ![]() Gibbons ![]() Searl ![]() Andrews ![]() |
Thái Lan ![]() | 13–0 | ![]() |
---|---|---|
Kongthip ![]() Bunterngjai ![]() Sripheng ![]() Cumpinij ![]() Pra-ang ![]() Hotaisong ![]() |
Báo cáo |
Myanmar ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Hla Yin Win ![]() Ferida Saw Su Htwe ![]() Htet Thaigi Aye ![]() Ngwe Swe Tar Yar ![]() |
Báo cáo |
Úc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
van Egmond ![]() Andrews ![]() |
Báo cáo |
Các trận đấu diễn ra tại Sân vận động KLFA, Kuala Lumpur, Malaysia.
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 1 | +15 |
![]() |
6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 7 | −3 |
![]() |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 |
![]() |
0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 13 | −12 |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 1–6 | ![]() |
---|---|---|
Yang Ching ![]() |
Báo cáo | Trương Cật Lệ ![]() Triệu Tuyết ![]() Nghê Mộng Tiệp ![]() Vương Sương ![]() |
Ấn Độ ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Premi Devi ![]() Elangbam ![]() Devi Salam ![]() |
Báo cáo | Selime Gugueva ![]() |
Trung Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Trương Cật Lệ ![]() |
Báo cáo |
Uzbekistan ![]() | 0–9 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Triệu Tuyết ![]() Han Yuan ![]() Sun Shuyi ![]() Lý Hướng ![]() Tôn Văn ![]() Su Xin ![]() Jamolova ![]() Tiết Kiều ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Sung Hui-ling ![]() Yang Ching ![]() |
Báo cáo | Jabamani ![]() |
Thành tích của Myanmar trước đội cuối bảng là Singapore không được tính.
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 5 | +2 |
![]() |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 |