Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Trung Quốc |
Thời gian | 26 tháng 9 – 6 tháng 10 |
Số đội | 12 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 99 (6,19 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2013 diễn ra tại Trung Quốc từ 26 tháng 9 tới 15 tháng 11 năm 2013.[2][3] Ba đội đứng đầu là Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Trung Quốc và Nhật Bản giành quyền dự vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2014.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 19 | 0 | +19 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 8 | 2 | +6 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 25 | −25 | 0 |
Bahrain ![]() | 0–17 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Trần Ngọc Đan ![]() Ngũ Duyệt ![]() Lưu Ngạn ![]() Alzayani ![]() Tần Mạn Mạn ![]() Thôi Vũ Hàm ![]() Thẩm Lộ Phàm ![]() |
Úc ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Pollicina ![]() Stockdale ![]() Pitts ![]() Mcgladrigan ![]() Franco ![]() Chidiac ![]() |
Báo cáo |
Trung Quốc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Thôi Vũ Hàm ![]() Phạm Vũ Thu ![]() |
Báo cáo |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 16 | 0 | +16 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 11 | −9 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Jordan ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Wi Jong-sim ![]() Mun Kyong-yong ![]() Ri Hae-yon ![]() Kim Pom-ui ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Phan Hân Dư ![]() Dương Giai Tuệ ![]() |
Báo cáo | Manar Mohammad ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 10–0 | ![]() |
---|---|---|
Ri Pom-hwang ![]() Wi Jong-sim ![]() An Song-ok ![]() Sung Hyang-dim ![]() Kim Pom-ui ![]() Ri Hae-yon ![]() Ri Un-yong ![]() |
Báo cáo |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 4 |
![]() |
2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 |
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3 | −3 | 1 |
Thái Lan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Sojirat ![]() Sudarat ![]() Jiraporn ![]() |
Báo cáo |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 28 | 0 | +28 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 9 | −7 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 21 | −21 | 0 |
Guam ![]() | 0–19 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Kamogawa ![]() Kobayashi ![]() Sugita ![]() Kanda ![]() Kitagawa ![]() Abe ![]() Kono ![]() Imai ![]() Miura ![]() |
Nhật Bản ![]() | 9–0 | ![]() |
---|---|---|
Nishida ![]() Minami ![]() Kitagawa ![]() Sugita ![]() Nagano ![]() Kono ![]() |
Báo cáo |
Bán kết | Chung kết | |||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 1 (5) | |||||
![]() | 1 (6) | |||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 6 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
![]() | 2 (4) | |||||
![]() | 2 (2) |
Trung Quốc ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Tần Mạn Mạn ![]() |
Báo cáo | Ju Hyo-sim ![]() Ri Hae-yon ![]() |
Trung Quốc ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Lưu Ngạn ![]() Ngũ Duyệt ![]() |
Báo cáo | Thanakorn ![]() Sudarat ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
4–2 |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Sung Hyang-sim ![]() |
Báo cáo | Miura ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
5–6 |