Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2011 diễn ra từ tháng 10 tới tháng 12 năm 2010 nhằm chọn ra các đội tuyển tham dự vòng chung kết.
Diễn ra tại Philippines.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 33 | 0 | +33 | 12 |
![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 6 | +2 | 9 |
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 5 | +4 | 6 |
![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 7 | 13 | −6 | 3 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 33 | −33 | 0 |
Việt Nam ![]() | 9–0 | ![]() |
---|---|---|
Lê Hoài Lương ![]() Phan Thị Trang ![]() Nguyễn Diễm Hằng ![]() Chương Thị Kiều ![]() Trịnh Hà Trang ![]() |
Báo cáo |
Guam ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Kukes ![]() Martinez ![]() |
Báo cáo |
Đông Timor ![]() | 0–16 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Chương Thị Kiều ![]() Phan Thị Trang ![]() Nguyễn Thị Thảo Anh ![]() Nguyễn Diễm Hằng ![]() Hoàng Thị Thảo ![]() Trịnh Hà Trang ![]() |
Philippines ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Barcemo ![]() Camcam ![]() Castaneda ![]() Metillo ![]() Dimaandal ![]() |
Báo cáo |
Việt Nam ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Chương Thị Kiều ![]() Lê Hoài Lương ![]() |
Báo cáo |
Guam ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Phan Thị Trang ![]() Lê Hoài Lương ![]() Chương Thị Kiều ![]() |
Philippines ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Castaneda ![]() Camcam ![]() |
Báo cáo |
Diễn ra tại Jordan. Bahrain và Uzbekistan rút lui trước giải.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 4 |
![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 4 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 6 | −6 | 0 |
Iran ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Fatemeh ![]() Taherkhani ![]() |
Báo cáo |
Jordan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Al-Naber ![]() |
Báo cáo | Aynaz ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Hina ![]() Al Waqfi ![]() |
2–4 | Yasaman ![]() Zohrabinia ![]() Ardestani ![]() Taherkhani ![]() |
Do Jordan và Iran bằng nhau về chỉ số phụ, hai đội bước vào loạt luân lưu 11m sau khi 90 phút kết thúc. Iran chiến thắng và lọt vào vòng hai.
Các trận đấu diễn ra ở Băng Cốc, Thái Lan.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 7 | +2 | 9 |
![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 2 | +9 | 9 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 10 | 8 | +2 | 7 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 11 | −3 | 4 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 13 | −10 | 0 |
Thái Lan xếp trên Myanmar nhờ thành tích đối đầu.
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Nilar Win ![]() May Thu Kyaw ![]() |
Iran ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Behnaz Taherkhani ![]() |
Báo cáo | Lê Hoài Lương ![]() Phan Thị Trang ![]() Nguyễn Diễm Hằng ![]() |
Việt Nam ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Phan Thị Trang ![]() |
Báo cáo | Alisa Rukpinij ![]() Oraya Sridarak ![]() |
Iran ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Tuan Yu-Jou ![]() Su Sin-Yun ![]() Lin Hui-Wen ![]() |
Myanmar ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
May Thu Kyaw ![]() Aye Aye Moe ![]() |
Báo cáo |
Myanmar ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
May Thu Kyaw ![]() Nilar Win ![]() Aye Aye Moe ![]() Win Theingi Tun ![]() |
Báo cáo |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Lo Tien-Yu ![]() Lin Hui-Wen ![]() Jhang Wei-Ling ![]() |
Báo cáo | Oraya Sridarak ![]() |
Việt Nam ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Lê Hoài Lương ![]() Nguyễn Thị Thảo Anh ![]() |
Báo cáo | Lin Hui-Wen ![]() Chen Yen-Han ![]() Lo Tien-Yu ![]() |
Thái Lan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Orapin Waenngoen ![]() Jutarat Innurag ![]() |
Báo cáo | May Thu Kyaw ![]() |