Hiệp hội bóng đá Cuba

Hiệp hội bóng đá Cuba
CONCACAF
Thành lập1924; 100 năm trước (1924)
Trụ sởLa Habana, Cuba
Gia nhập FIFA1932
Gia nhập CONCACAF1961[1]
Chủ tịchLuis Hernández Heres
Phó Chủ tịchAntonio Garcés

Hiệp hội bóng đá Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Asociación de Fútbol de Cuba) là tổ chức quản lý, điều hành các hoạt động bóng đá ở Cuba, bao gồm cả đội tuyển bóng đá quốc gia nam. Giải vô địch quốc gia gồm một hạng đấu chuyên nghiệp với 8 đội bóng[2].

Vô địch quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 14 Villa Clara
  • 1980, 1981, 1982, 1983, 1986,1992, 1996, 1997, 2003, 2005, 2011, 2012, 2013, 2016
  • 1931, 1932, 1937, 1938, 1939, 1940, 1945, 1947
  • 1917, 1918, 1922, 1923, 1926, 1928, 1929, 1934
  • 1927, 1933, 1935, 1936, 1941, 1944, 1948
  • 1978, 1979, 1984, 1994, 1998, 2001
  • 1987, 1989, 1990, 1992, 1995, 2000, 2007
  • 1951, 1952, 1953, 1954, 1955, 1957
  • 1968, 1969, 1970, 1975, 1977
  • 1915, 1919, 1920, 1921, 1950
  • 1963, 1964, 1972, 1973
  • 1916, 1965, 1966, 1967
  • 1958, 1959, 1961
  • 1993, 2002, 2003
  • 1974, 1976
  • 1985, 1991,2008
  • 1942, 1943
  • 1912, 1914
  • 1956
  • 1960
  • 1930
  • 1949
  • 1925
  • 1913
  • 1924
  • 2006

Những cầu thủ đáng chú ý

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Ramón Coll, electo Presidente de la Confederación de Futbol de América del Norte, América Central y el Caribe”. La Nación (Google News Archive). 23 tháng 9 năm 1961.
  2. ^ “Cuba”. www.fifa.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2022.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> được định nghĩa trong <references> không có thuộc tính name.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Danh sách những người sở hữu sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Danh sách những người sở hữu sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan được kế thừa qua nhiều thế hệ kể từ khi bị chia ra từ Titan Thủy tổ của Ymir Fritz
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark
Nhân vật Yamada Asaemon Sagiri -  Jigokuraku
Nhân vật Yamada Asaemon Sagiri - Jigokuraku
Yamada Asaemon Sagiri (山田やま浅だあェえも門ん 佐さ切ぎり) là Asaemon hạng 12 của gia tộc Yamada, đồng thời là con gái của cựu thủ lĩnh gia tộc, Yamada Asaemon Kichij
Nhân vật Oreki Houtarou trong Hyouka
Nhân vật Oreki Houtarou trong Hyouka
Oreki Hōtarō (折木 奉太郎, おれき・ほうたろう, Oreki Hōtarō) là nhân vật chính của Hyouka