Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | New Zealand |
Thời gian | 18 tháng 2 – 22 tháng 2 |
Số đội | 4 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 6 |
Số bàn thắng | 43 (7,17 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 châu Đại Dương 2014 diễn ra tại Auckland, New Zealand từ 18 tháng 2 tới 22 tháng 2 năm 2014.[1]
New Zealand là đội tuyển giành chiếc vé duy nhất dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2014 tại Canada.[2]
Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+13:00)
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 1 | +17 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 7 | −2 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 20 | −20 | 0 |
Tonga ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Dinna Awele ![]() Talitha Irakau ![]() Yvonne Gabong ![]() Nicola Niaman ![]() |
New Zealand ![]() | 12–0 | ![]() |
---|---|---|
Martine Puketapu ![]() Emma Rolston ![]() Lauren Dabner ![]() Briar Palmer ![]() Jasmine Pereira ![]() Tayla O'Brien ![]() |
Chi tiết |
Vanuatu ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Meagen Gunemba ![]() Georgina Kaikas ![]() |
New Zealand ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Daisy Cleverley ![]() Tayla O'Brien ![]() Catherine Bott ![]() |
Chi tiết | Daisy Cleverley ![]() |
Vanuatu ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Malia Tongia ![]() Unaloto Tahitu'a ![]() Ilisapeti Malekamu ![]() |
New Zealand ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Belinda Van Noorden ![]() Jasmine Pereira ![]() Rumona Morris ![]() |
Chi tiết |