Gibbula ardens

Gibbula ardens
Gibbula ardens
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Trochidae
Phân họ (subfamilia)Cantharidinae
Chi (genus)Gibbula
Phân chi (subgenus)Gibbula
Loài (species)G. ardens
Danh pháp hai phần
Gibbula ardens
(Salis-Marschlins C. U. von, 1793) [1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Gibbula apicalis Nordsieck 1972
  • Gibbula ardens var. cinerea Monterosato 1888
  • Gibbula ardens var. clausa Monterosato 1888
  • Gibbula ardens var. cupa Monterosato 1888
  • Gibbula ardens var. fusca Monterosato 1888
  • Gibbula ardens var. globosa Monterosato 1888
  • Gibbula ardens var. grisea Monterosato 1888
  • Gibbula ardens var. maculata Monterosato 1888
  • Gibbula ardens var. minor-elevata Pallary 1938
  • Gibbula ardens var. modesta Pallary 1938
  • Gibbula barbara Monterosato 1884
  • Gibbula barbara var. minor-elevata Pallary 1938
  • Gibbula barbara var. pyramidata Pallary 1906
  • Gibbula bicolor Risso 1826
  • Gibbula kalinota Adams A. 1851
  • Gibbula sanguinea Risso 1826
  • Gibbula subcincta Monterosato 1888
  • Gibbula sulcosa Adams A. 1851
  • Gibbula venusta Adams A. 1851
  • Trochus adansoni Payraudeau 1826
  • Trochus ardens Salis Marschlins 1793
  • Trochus ardens var. ornata Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus 1884
  • Trochus canaliculatus Lamarck 1804
  • Trochus fermoni Payraudeau 1826
  • Trochus fermoni var. albina Monterosato 1880
  • Trochus fermoni var. depressa Issel 1878
  • Trochus fermoni var. elata Monterosato 1880
  • Trochus fermoni var. prominula Issel 1878
  • Trochus fermoni var. purpurea Monterosato 1880
  • Trochus fermoni var. sulphurea Monterosato 1880
  • Trochus succinctus Monterosato 1880
  • Trochus succinctus var. albida Monterosato 1880
  • Trochus succinctus var. atropurpurea Monterosato 1880
  • Trochus succinctus var. flavida Monterosato 1880
  • Trochus tessellatus Philippi

Gibbula ardens là một loài ốc biển nằm trong họ Trochidae, họ ốc đụn.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này thường gặp ở Địa Trung Hải.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Salis Marschlins C. U. von, 1793: Reisen in verschieden Provinzen den Königreischs Neapel; Zurich and Leipzig, Ziegler Vol. I: pp. 442 + 10 pl.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giải đáp một số câu hỏi về Yelan - Genshin Impact
Giải đáp một số câu hỏi về Yelan - Genshin Impact
Yelan C0 vẫn có thể phối hợp tốt với những char hoả như Xiangling, Yoimiya, Diluc
Con người rốt cuộc phải trải qua những gì mới có thể đạt đến sự giác ngộ?
Con người rốt cuộc phải trải qua những gì mới có thể đạt đến sự giác ngộ?
Mọi ý kiến và đánh giá của người khác đều chỉ là tạm thời, chỉ có trải nghiệm và thành tựu của chính mình mới đi theo suốt đời
Nhân vật Tenka Izumo - Mato Seihei no Slave
Nhân vật Tenka Izumo - Mato Seihei no Slave
Tenka Izumo (出いず雲も 天てん花か, Izumo Tenka) là Đội trưởng Đội Chống Quỷ Quân đoàn thứ 6 và là nhân vật phụ chính của bộ manga Mato Seihei no Slave.
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Solution Epsilon (ソ リ ュ シ ャ ン ・ イ プ シ ロ ン, Solution ・ Ε) là một người hầu chiến đấu chất nhờn và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Herohero