Gibbula

Gibbula
Năm cá thể Gibbula divaricata còn sống
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Trochidae
Phân họ (subfamilia)Cantharidinae
Chi (genus)Gibbula
Risso, 1826[1]
Loài điển hình
Trochus magus Linnaeus, C., 1758
Species
Xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Colliculus Monterosato, 1888
  • Gibbulastra Monterosato, 1884
  • Korenia Friele, 1877
  • Scrobiculinus Monterosato, 1889
  • Steromphala Gray, 1847
  • Strigosella Sacco, 1896
  • Trochus (Gibbula)

Gibbula là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển nằm trong họ Trochidae, họ ốc đụn.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Gibbula gồm có[3][4][5].

Các loài được đưa vào đồng nghĩa

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Risso A. (1826). H.N. Europe 4: 134.
  2. ^ a b Bouchet, P.; Gofas, S. (2011). Gibbula Risso, 1826. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138590 on 2011-04-02
  3. ^ MarLIN: The Marine Life Information Network for Britain & Ireland
  4. ^ “gastropods.com”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2011.
  5. ^ “The Paleobiology Database: Gibbula”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fischer-Piette E., Gaillard J.-M. & Kisch B.S. (1962). Les variations, du Nord au Sud, de Gibbula cineraria L. et ses rapports avec Calliostoma strigosum Gmel.. Mémoires du Muséum National d'Histoire Naturelle, nouvelle série, série A, Zoologie 28(1): 32 pp., 12 pl.
  • Vaught, K.C. (1989). A classification of the living Mollusca. American Malacologists: Melbourne, FL (USA). ISBN 0-915826-22-4. XII, 195 pp.
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: các trang 180–213



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lý do Alhaitham sử dụng Quang học trong chiến đấu
Lý do Alhaitham sử dụng Quang học trong chiến đấu
Nguyên mẫu của Alhaitham được dựa trên "Nhà khoa học đầu tiên" al-Haytham, hay còn được biết đến là Alhazen
Tổng hợp tất cả các nhóm Sub Anime ở Việt Nam
Tổng hợp tất cả các nhóm Sub Anime ở Việt Nam
Tổng hợp tất cả các nhóm sub ở Việt Nam
[X-Men] Nhân vật Apocalypse - The First One
[X-Men] Nhân vật Apocalypse - The First One
Câu chuyện của Apocalypse (En Sabah Nur) bắt đầu khi anh ta sinh ra vào khoảng 5000 năm trước công nguyên ở Ai Cập
Review Anime Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール)
Review Anime Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール)
Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール) là một series anime được chuyển thể từ bộ manga cùng tên của tác giả Sui Ishida