Gigaspermum repens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Gigaspermales |
Họ (familia) | Gigaspermaceae |
Chi (genus) | Gigaspermum |
Loài (species) | G. repens |
Danh pháp hai phần | |
Gigaspermum repens (Hook.) Lindb., 1865 |
Gigaspermum repens là một loài Rêu trong họ Gigaspermaceae. Loài này được (Hook.) Lindb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1865.[1]