Girardia tigrina

Girardia tigrina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Platyhelminthes
Bộ (ordo)Tricladida
Phân bộ (subordo)Continenticola
Họ (familia)Dugesiidae
Chi (genus)Girardia
Loài (species)G. tigrina
Danh pháp hai phần
Girardia tigrina
(Girard, 1850)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Dugesia tigrina (Girard,1850)
  • Girardia jimi Martins, 1970

Girardia tigrina là một loài Dugesiidae có nguồn gốc từ Châu Mỹ.[1] Chúng đã vô tình được đưa vào Châu Âu[2]Nhật Bản.[3]

G. tigrina dài khoảng 10 mm. Họ có một cái đầu với hai tâm nhĩ rộng và ngắn. Hai mắt là hai miếng trong suốt. Bề mặt lưng của cơ thể có rất nhiều điểm sắc tố.[3]

Phân bố và sinh thái

[sửa | sửa mã nguồn]

Có nguồn gốc từ Châu Mỹ, Girardia tigrina đã trở thành một loài xâm lấn ở châu Âu và Nhật Bản. Nó đã được ghi nhận lần đầu tiên từ châu Âu vào năm 1925,[4] nó đã được báo cáo từ nhiều nước châu Âu như Pháp,[4] Đức,[5][6] Ý,[7] Hà Lan,[8] România,[9] hay Wales.

Chế độ ăn uống

[sửa | sửa mã nguồn]

G. tigrina là một loài ăn thịt loài, nó ăn động vật như giun đốt, chân đều, chironomidae, ốc, cánh lông, và phù du.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ball, I. R.: A contribution to the phylogeny and biogeography of the freshwater triclads (Platyhelminthes: Turbellaria). Biology of the Turbellaria (Edited by: Riser NW and Morse MP). New York: McGraw-Hill New York 1974, 339-401.
  2. ^ a b doi:10.1007/BF00014313
    Hoàn thành chú thích này
  3. ^ a b Sluys, R., Kawakatsu, M., Yamamoto, K., 2010. "Exotic freshwater planarians currently known from Japan". Belgian Journal of Zoology, 140 (Suppl.). p. 103-109
  4. ^ a b doi:10.1051/limn/1969006
    Hoàn thành chú thích này
  5. ^ Meinken (H.)., 1925. Ein verkannter Laichraùher — Wochenschrift fur Aquarien und Terrarienkunde, 22 S: 94-96.
  6. ^ Meinken (H.)., 1927. Planaria maculata, ein aus Nordamerika eingeschleffter Laichriiber und seine Vertilgung — Blatter fiir Aquarien und Terrarienkunde, 38 S: 131-133.
  7. ^ Benazzi M., 1970. Karyological research on the American planarians Dugesia dorotocephala and Dugesia tigrina. J. Biol. Psychol. / Worm Runner's Digest, XII (1): 81-82.
  8. ^ doi:10.1007/BF02263331
    Hoàn thành chú thích này
  9. ^ An der Lan (H.)., 1962. Zur Turbellarien Fauna der Danau. Arch. Hydrobiol., suppl., 2 7: 3-27.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to
Ghi chép về Arlecchino - Quan Chấp Hành thứ tư của Fatui
Ghi chép về Arlecchino - Quan Chấp Hành thứ tư của Fatui
Bí Mật Sắc Bén Hơn Đao Kiếm, Nguy Hiểm Thường Bắt Nguồn Từ Sự Tò Mò Thông Thường | Ghi Chép Về Arlecchino
Bạn biết những biện pháp bảo vệ mắt nào?
Bạn biết những biện pháp bảo vệ mắt nào?
Cùng tìm hiểu những biện pháp bảo vệ đôi mắt các bạn nhé
Hướng dẫn tính năng Thần Hỏa LMHT
Hướng dẫn tính năng Thần Hỏa LMHT
Thần Hỏa là một hệ thống thành tựu theo dõi chỉ số trên từng vị tướng giúp lưu lại, vinh danh và khoe mẽ nhưng khoảnh khắc thú vị trong và ngoài trận đấu