Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000 Xuân phân J2000 | |
---|---|
Chòm sao | Thuyền Phàm |
Xích kinh | 10h 14m 51.7783s[1] |
Xích vĩ | −47° 09′ 24.1897″[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 13.46[2] |
Các đặc trưng | |
Giai đoạn tiến hóa | Main sequence |
Kiểu quang phổ | M4[2] |
Trắc lượng học thiên thể | |
Chuyển động riêng (μ) | RA: −1,053.979[1] mas/năm Dec.: +414.300[1] mas/năm |
Thị sai (π) | 79.2543 ± 0.0438[1] mas |
Khoảng cách | 41.15 ± 0.02 ly (12.618 ± 0.007 pc) |
Chi tiết | |
Khối lượng | 0181±0019[3] M☉ |
Bán kính | 02105+00102 −00085[3] R☉ |
Độ sáng | 000438±000034[3] L☉ |
Nhiệt độ | 3270±140 K |
Tự quay | 1223+60 −50 d[3] |
Tên gọi khác | |
Cơ sở dữ liệu tham chiếu | |
SIMBAD | dữ liệu |
Tài liệu ngoại hành tinh | dữ liệu |
Extrasolar Planets Encyclopaedia | dữ liệu |
Gliese 1132 (thường được viết tắt là GJ 1132) là một ngôi sao lùn đỏ nhỏ cách Trái Đất [1] khoảng 41 năm ánh sáng (12,6 parsec) trong chòm sao Thuyền Phàm.[5] Vào năm 2015, hành tinh này được tiết lộ là có một hành tinh đá nóng có kích thước bằng Trái Đất quay quanh nó cứ 1,6 ngày một lần, hành tinh này sau đó được xác định là có bầu khí quyển. Vào năm 2018, hai hành tinh tiềm năng khác đã được tiết lộ.[3]
Thiên thể đồng hành (thứ tự từ ngôi sao ra) |
Khối lượng | Bán trục lớn (AU) |
Chu kỳ quỹ đạo (ngày) |
Độ lệch tâm | Độ nghiêng | Bán kính |
---|---|---|---|---|---|---|
b | 1.66 ± 0.23 M🜨 | 0.0153 ± 0.0005 | 1.628931 ± 0.000027 | <0.22 | 86.58 ± 0.63° | 1.13 ± 0.056 R🜨 |
c | >2.64 ± 0.44 M🜨 | 0.0476 ± 0.0017 | 8.929 ± 0.010 | <0.27 | — | — |
d (chưa xác nhận) | >8.4 +1.7 −2.5 M🜨 |
0.35 ± 0.01 | 176.9 ± 5.1 | <0.53 | — | — |