Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Glossoloma herthae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Glossoloma |
Loài (species) | G. herthae |
Danh pháp hai phần | |
Glossoloma herthae (Mansf.) J.L. Clark | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Alloplectus herthae Mansf. |
Glossoloma herthae là một thực vật loài thuộc họ Gesneriaceae. Nghiên cứu gần đây dời nó ra khỏi chi Alloplectus.[1]
Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.