Glossopetalon texense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Crossosomatales |
Họ (familia) | Crossosomataceae |
Chi (genus) | Glossopetalon |
Loài (species) | G. texense |
Danh pháp hai phần | |
Glossopetalon texense (Ensign) H.St.John, 1942 |
Glossopetalon texense là một loài thực vật có hoa trong họ Crossosomataceae. Loài này được (Ensign) H.St.John miêu tả khoa học đầu tiên năm 1942.[1]