Glyceria colombiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Glyceria |
Loài (species) | G. colombiana |
Danh pháp hai phần | |
Glyceria colombiana Gir.-Cañas, 2002 |
Glyceria colombiana là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Gir.-Cañas mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.[1]