Glyceria elata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Glyceria |
Loài (species) | G. elata |
Danh pháp hai phần | |
Glyceria elata (Nash) M.E.Jones |
Glyceria elata là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Nash) M.E.Jones mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.[1]