Glyptopetalum aquifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Celastrales |
Họ (familia) | Celastraceae |
Chi (genus) | Glyptopetalum |
Loài (species) | G. aquifolium |
Danh pháp hai phần | |
Glyptopetalum aquifolium (Loes. & Rehder) C. Y. Cheng & Q. S. Ma, C. Y. Cheng & P. H. Huang |
Glyptopetalum aquifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Dây gối. Loài này được (Loes. & Rehder) C.Y.Cheng & Q.S.Ma mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.[1]