Golfingiida

Golfingiida
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Sipuncula
Lớp: Sipunculidea
E. Cutler and Gibbs, 1985
Bộ: Golfingiida
E. Cutler and Gibbs, 1985
Các họ

Golfingiida, còn được gọi là Golfingiiformes, là một bộ giun biển đối xứng hai bên.[1][2][3][4] Trong bộ này, các xúc tu tạo thành một vòng tròn quanh miệng, trong khi xúc tu của đơn vị phân loại chị em Phascolosomatidea chỉ được tìm thấy phía trên miệng. Hầu hết các loài trong bộ này đào hang trong chất nền nhưng một số sống trong lớp vỏ rỗng của động vật chân bụng.[5]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ này là một bộ của lớp Sipuncula (trước đây được coi là một ngành) và chứa các họ sau:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gibbs, P.E. (1977): British sipunculans. Academic Press. London. 35p. ISBN 0-12-282050-9
  2. ^ Ditadi, A.S.F. & Migotto, A.E. (1982): O Filo Sipuncula. Concelho Nacional de Desemvolvimento Cientifico e Tecnologico CNPq Brasilia. 43p.
  3. ^ Cutler, Edward B. & Gibbs, Peter E. (1985): A Phylogenetic analysis of higher taxa in the Phylum Sipuncula. Systematic Zoology 34(2):162-173.
  4. ^ Cutler, Edward B. (1994): The Sipuncula: their systematic, biology and evolution. Cornell University Press. 406p ISBN 0-8014-2843-2
  5. ^ Invertebrate Anatomy OnLine Lưu trữ 2011-04-01 tại Wayback Machine
  6. ^ Cutler, Edward B., Cutler, Norma J. & Gibbs, Peter E. (1985): A revision of the Golfingia subgenera Golfingiela, Stephen, 1964, and Siphonoides, Murina, 1967 (Sipuncula). Proceedings of the Biological Society of Washington 96(4):669-674.
  7. ^ Cutler, Edward B. & Cutler, Norma J. (1987): Revision of the genus Golfingia (Sipuncula: Golfingiidae). Proceedings of the Biological Society of Washington 100(4):735-761.
  8. ^ Cutler, Edward B. & Cutler, Norma J. (1985): A revision of the genera Phascolion Theel, and Onchnesoma Koren and Danielssen (Sipuncula). Proceedings of the Biological Society of Washington 98(4):809-850.
  9. ^ Cutler, Edward B. & Cutler, Norma J. (1988): A revision of the genus Themistes. (Sipuncula). Proceedings of the Biological Society of Washington 101(4):741-766.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
"Chuyện người chuyện ngỗng": Đồng hành cùng vật nuôi thay đổi cuộc đời bạn như thế nào?
Rất có thể bạn và gia đình của bạn đã từng nuôi thú cưng, mà phổ biến nhất có lẽ là chó mèo.
KLAUS (2019) - Khi phim hoạt hình không chỉ dành cho trẻ em
KLAUS (2019) - Khi phim hoạt hình không chỉ dành cho trẻ em
Ngay từ đầu mục đích của Jesper chỉ là lợi dụng việc những đứa trẻ luôn thích đồ chơi, dụ dỗ chúng viết thư cho ông già Noel còn mình thì nhanh chóng đạt được mục tiêu bố đề ra và trở lại cuộc sống vô lo vô nghĩ ngày nào
Điều gì làm nên sức mạnh của Alhaitham?
Điều gì làm nên sức mạnh của Alhaitham?
Tạm thời bỏ qua vấn đề DPS của cả đội hình, ta sẽ tập trung vào cơ chế và scaling của bản thân Alhaitham hơn
Tết Hàn thực cổ truyền của dân tộc
Tết Hàn thực cổ truyền của dân tộc
Tết Hàn Thực hay Tết bánh trôi bánh chay là một ngày tết vào ngày mồng 3 tháng 3 Âm lịch.