![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Gonda Shūichi | ||
Ngày sinh | 3 tháng 3, 1989 | ||
Nơi sinh | Setagaya, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 2 in)[1] | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Shimizu S-Pulse | ||
Số áo | 21 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2006 | FC Tokyo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2017 | FC Tokyo | 203 | (0) |
2016–2017 | → SV Horn (mượn) | 17 | (0) |
2017–2018 | Sagan Tosu | 67 | (0) |
2019–2021 | Portimonense | 15 | (0) |
2021 | → Shimizu S-Pulse (mượn) | 38 | (0) |
2022– | Shimizu S-Pulse | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | U-20 Nhật Bản | 11 | (0) |
2011–2012 | U-23 Nhật Bản | 5 | (0) |
2010–2022 | Nhật Bản | 38 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 12 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 12 năm 2022 |
Gonda Shūichi (権田 修一 (Quyền Điền Tu Nhất) Gonda Shūichi , sinh ngày 3 tháng 3 năm 1989) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Nhật Bản thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Shimizu S-Pulse tại J1 League và Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản. Anh đại diện Nhật Bản tại Thế vận hội Mùa hè 2012.
Gonda đã có 244 lần ra sân trong tất cả các giải đấu cho câu lạc bộ J1 League FC Tokyo từ năm 2007 đến năm 2016. Trong thời gian đó, anh đã giành được bốn danh hiệu với Tokyo và hai danh hiệu cùng đội tuyển quốc gia Nhật Bản. Anh đã có 32 lần ra sân ở các cấp độ trẻ khác nhau cho Nhật Bản. Sau 9 năm thi đấu trong màu áo FC Tokyo, Gonda rời bóng đá Nhật Bản lần đầu tiên vào ngày 9 tháng 1 năm 2016 khi anh đồng ý gia nhập đội bóng Giải hạng Nhì Áo SV Horn theo dạng cho mượn đến ngày 31 tháng 12 năm 2016.[2]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Nhật Bản | 2010 | 1 | 0 |
2013 | 1 | 0 | |
2015 | 1 | 0 | |
2018 | 2 | 0 | |
2019 | 11 | 0 | |
2020 | 2 | 0 | |
2021 | 10 | 0 | |
2022 | 10 | 0 | |
Tổng cộng | 38 | 0 |
F.C. Tokyo