Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Higashiguchi Masaaki | ||
Ngày sinh | 12 tháng 5, 1986 | ||
Nơi sinh | Takatsuki, Osaka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,84 m | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Gamba Osaka | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1999–2001 | Gamba Osaka | ||
2002–2004 | Trường Trung học Rakunan | ||
2005–2006 | Đại học Công nghệ Fukui | ||
2007–2008 | Đại học Quản lý Niigata | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2013 | Albirex Niigata | 84 | (0) |
2014– | Gamba Osaka | 164 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | Nhật Bản | 8 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 6 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 3 năm 2019 |
Higashiguchi Masaaki (東口 順昭 (Đông Khẩu Thuận Chiêu) Higashiguchi Masaaki , sinh ngày 12 tháng 5 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Gamba Osaka.[1]
Ngày 23 tháng 7 năm 2015, huấn luyện viên đội tuyển Nhật Bản Vahid Halilhodžić triệu tập anh để tham gia Cúp bóng đá Đông Á 2015.[2] Anh ra mắt trước Trung Quốc, trong trận đấu cuối cùng của giải đấu. Vào tháng 5 năm 2018 anh có tên trong đội hình sơ loại Nhật Bản tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 ở Nga.[3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác1 | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||||
Đại học Quản lý Niigata | 2008 | - | 1 | 0 | - | - | - | 1 | 0 | |||||
Tổng | - | 1 | 0 | - | - | - | 1 | 0 | ||||||
Albirex Niigata | 2009 | J1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | - | - | 1 | 0 | ||
2010 | 25 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | - | - | 32 | 0 | ||||
2011 | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 14 | 0 | ||||
2012 | 24 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | - | - | 28 | 0 | ||||
2013 | 21 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 21 | 0 | ||||
Tổng | 84 | 0 | 2 | 0 | 10 | 0 | - | - | 96 | 0 | ||||
Gamba Osaka | 2014 | J1 | 34 | 0 | 6 | 0 | 10 | 0 | - | - | 50 | 0 | ||
2015 | 34 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 12 | 0 | 4 | 0 | 55 | 0 | ||
2016 | 34 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 41 | 0 | ||
2017 | 33 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | - | 41 | 0 | |||
2018 | 29 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | - | - | 32 | 0 | ||||
Tổng | 164 | 0 | 12 | 0 | 15 | 0 | 23 | 0 | 5 | 0 | 219 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 248 | 0 | 15 | 0 | 25 | 0 | 23 | 0 | 5 | 0 | 316 | 0 |
1 Bao gồm J. League Championship và Siêu cúp Nhật Bản appearances.
Gamba Osaka[1]