Gonostegia | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Urticaceae |
Chi (genus) | Gonostegia Turcz., 1846[1] |
Các loài | |
6. Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hyrtanandra Miq., 1851 |
Gonostegia là chi thực vật có hoa trong họ Tầm ma, được Nikolai Turczaninow mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1846.[1][2]
Chi này hiện tại công nhận gồm 6 loài:[3]