Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Gordan Bunoza | ||
Ngày sinh | 5 tháng 2, 1988 | ||
Nơi sinh | Ljubuški, Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,95 m (6 ft 5 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Incheon United | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005 | Ljubuški | ||
2006 | Kamen Ingrad | ||
2006 | ZET Zagreb | ||
2007 | Drava Ptuj | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | Austria Lustenau Amateure | 10 | (1) |
2008–2009 | Hrvatski Dragovoljac | 19 | (1) |
2009–2010 | Karlovac | 27 | (1) |
2010–2014 | Wisła Kraków | 70 | (0) |
2014–2016 | Pescara | 4 | (0) |
2015 | → Dinamo București (mượn) | 16 | (1) |
2016 | Pandurii Târgu Jiu | 13 | (0) |
2017– | Incheon United | 21 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2005 | U-17 Bosnia và Herzegovina | ||
2005–2006 | U-19 Bosnia và Herzegovina | ||
2009–2010 | U-21 Bosnia và Herzegovina | 9 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 4, 2018 |
Gordan Bunoza (sinh ngày 5 tháng 2 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá Bosnia và Herzegovina thi đấu cho Incheon United.
Ngày 2 tháng 7 năm 2010, Wisła Kraków ký hợp đồng với anh từ Karlovac với mức giá không tiết lộ. Ngày 19 tháng 3 năm 2011, Wisła Kraków thông báo rằng Bunoza sẽ không góp mặt trong phần còn lại của mùa giải 2010-11 khi anh gặp chấn thương lúc tập luyện.
Sau nhiều màn trình diễn tốt cho đội tuyển U-21, huấn luyện viên của đội tuyển Bosnia-Herzegovina, Safet Sušić, đưa Bunoza vào đội hình thi đấu với Luxembourg và Pháp vào đầu tháng 9 năm 2010.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Giải vô địch quốc gia | Cúp Quốc gia | Cúp châu Âu | Khác [2] | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | |||
Austria Lustenau Amateure | 2007–08 | Vorarlberg-Liga | 10 | 1 | 3 | 0 | – | – | 13 | 1 | ||
Hrvatski dragovoljac | 2008–09 | 2. HNL | 19 | 1 | 1 | 0 | – | 2 | 0 | 22 | 1 | |
NK Karlovac | 2009–10 | 1. HNL | 27 | 1 | 2 | 0 | – | – | 29 | 1 | ||
Wisła Kraków | 2010–11 | Ekstraklasa | 14 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | – | 19 | 0 | |
2011–12 | Ekstraklasa | 11 | 0 | 3 | 1 | 1 | 0 | – | 15 | 1 | ||
2012–13 | Ekstraklasa | 19 | 0 | 5 | 0 | – | – | 24 | 0 | |||
2013–14 | Ekstraklasa | 17 | 0 | 1 | 0 | – | – | 18 | 0 | |||
Tổng | Wisła Kraków | 61 | 0 | 13 | 1 | 2 | 0 | – | 75 | 1 |