Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Park Jong-Jin | ||
Ngày sinh | 24 tháng 6, 1987 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ, Tiền vệ chạy cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Incheon United | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006 | Đại học Soongsil | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007 | JEF United Chiba | 10 | (0) |
2008 | JEF Dự bị | 8 | (0) |
2008 | Mito HollyHock | 9 | (0) |
2009–2010 | Gangwon FC | 27 | (0) |
2010–2015 | Suwon Samsung Bluewings | 52 | (2) |
2013–2015 | → Ansan Police (quân đội) | 37 | (0) |
2016– | Incheon United | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2007 | U-20 Hàn Quốc | 46 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 1 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến February 28, 2008 |
Park Jong-jin | |
Hangul | 박종진 |
---|---|
Hanja | 朴宗眞 |
Romaja quốc ngữ | Bak Jong-jin |
McCune–Reischauer | Pak Chong-chin |
Park Jong-Jin (sinh ngày 24 tháng 6 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho Incheon United FC ở vị trí tiền vệ.
Anh gia nhập JEF United Chiba năm 2007.
Năm 2009, anh chuyển đến đội bóng tại K-League Gangwon FC và có 23 lần ra sân.
Ngày 12 tháng 7 năm 2010, anh chuyển đến Suwon Samsung Bluewings.
Anh là một tiền vệ của đội tuyển U-20 quốc gia Hàn Quốc thi đấu tại Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005 và Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2007.
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J.League Cup | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2007 | JEF United Chiba | J1 League | 10 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | - | 16 | 0 | |
2008 | JEF Dự bị | Football League | 8 | 0 | 0 | 0 | - | - | 8 | 0 | ||
2008 | Mito HollyHock | J2 League | 9 | 0 | 1 | 0 | - | - | 10 | 0 | ||
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp FA | Cúp Liên đoàn bóng đá Hàn Quốc | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2009 | Gangwon FC | K League 1 | 23 | 0 | 2 | 0 | 3 | 1 | - | 28 | 1 | |
2010 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 4 | 0 | |||
Suwon Bluewings | 11 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 | ||
2011 | 20 | 1 | 4 | 1 | 1 | 0 | 9 | 0 | 34 | 2 | ||
2012 | 13 | 1 | 1 | 0 | - | - | 14 | 1 | ||||
Quốc gia | Nhật Bản | 27 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | - | 34 | 0 | ||
Hàn Quốc | 71 | 2 | 8 | 1 | 5 | 1 | 9 | 0 | 93 | 4 | ||
Tổng | 98 | 2 | 9 | 1 | 11 | 1 | 9 | 0 | 127 | 4 |