Biệt danh | D'Roud Léiwen Les Lions Rouges Die Roten Löwen (Những chú sư tử đỏ) | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Luxembourg | |||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Luc Holtz | |||
Đội trưởng | Laurent Jans | |||
Thi đấu nhiều nhất | Mario Mutsch (102) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Léon Mart (16) | |||
Sân nhà | Sân vận động Luxembourg | |||
Mã FIFA | LUX | |||
| ||||
Hạng FIFA | ||||
Hiện tại | 87 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | |||
Cao nhất | 82 (9.2018) | |||
Thấp nhất | 195 (8.2006) | |||
Hạng Elo | ||||
Hiện tại | 92 8 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | |||
Cao nhất | 69 (13.5.1945) | |||
Thấp nhất | 190 (12.10.2005) | |||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||
Luxembourg 1–4 Pháp (Luxembourg, Luxembourg; 29 tháng 10 năm 1911) | ||||
Trận thắng đậm nhất | ||||
Luxembourg 6–0 Afghanistan (Brighton, Anh; 26 tháng 7 năm 1948) | ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
Đức 9–0 Luxembourg (Berlin, Đức; 4 tháng 8 năm 1936) Luxembourg 0–9 Anh (Luxembourg, Luxembourg; 19 tháng 10 năm 1960) Anh 9–0 Luxembourg (London, Anh; 15 tháng 9 năm 1982) Bồ Đào Nha 9-0 Luxembourg (Algarve, Bồ Đào Nha; 12 tháng 9 năm 2023 | ||||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Luxembourg là đội tuyển cấp quốc gia của Luxembourg do Liên đoàn bóng đá Luxembourg quản lý.
Năm | Hạng đấu | Bảng | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA | RK |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018–19 | D | 2 | 2nd | 6 | 3 | 1 | 2 | 11 | 4 | 44th |
2020–21 | C | 1 | 2nd | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 5 | 39th |
2022–23 | C | 1 | 2nd | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 7 | 37th |
Tổng cộng | 3/3 | 18 | 9 | 4 | 5 | 27 | 16 | 37th |
Năm | Kết quả | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1900 đến 1912 | Không tham dự | ||||||
1920 | Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 |
1924 | Vòng 2 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 |
1928 | Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | 5 |
1936 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 9 | |
1948 | 2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 6 | |
1952 | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 5 | |
1956 đến 1988 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng 2 | 8 | 2 | 0 | 6 | 16 | 30 |
Đội hình dưới đây tham dự 2 trận giao hữu gặp Hungary và Bulgaria vào tháng 11 năm 2022.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Bulgaria.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Eldin Latik | 22 tháng 12, 2002 | 0 | 0 | Progrès Niederkorn | v. Litva, 25 September 2022 |
HV | Marvin da Graça | 17 tháng 2, 1995 | 25 | 3 | Austria Wien | v. Litva, 25 September 2022 |
HV | Eric Veiga | 18 tháng 2, 1997 | 6 | 0 | Vilafranquense | v. Litva, 25 September 2022 |
HV | Vahid Selimović | 3 tháng 4, 1997 | 11 | 1 | Free agent | v. Bosna và Hercegovina, 29 March 2022 |
TV | Aldin Skenderovic | 28 tháng 6, 1997 | 27 | 0 | F91 Dudelange | v. Litva, 25 September 2022 |
TV | Christopher Martins | 19 tháng 2, 1997 | 55 | 1 | Spartak Moscow | v. Quần đảo Faroe, 14 June 2022 |
TV | Olivier Thill | 17 tháng 12, 1996 | 40 | 3 | Eyüpspor | v. Quần đảo Faroe, 14 June 2022 |
TĐ | Maurice Deville | 31 tháng 7, 1992 | 61 | 3 | Swift Hesperange | v. Litva, 25 September 2022 |
TĐ | Michael Omosanya | 15 tháng 12, 1999 | 2 | 0 | Fola Esch | v. Litva, 25 September 2022 |
TĐ | Edvin Muratović | 15 tháng 2, 1997 | 11 | 1 | RFCU | v. Quần đảo Faroe, 14 June 2022 |
INJ Rút lui do chấn thương. RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia. PRE Đội hình sơ bộ.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Luxembourg. |