Grallina

Grallina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Phân thứ bộ (infraordo)Corvida
Liên họ (superfamilia)Corvoidea
Họ (familia)Monarchidae
Phân họ (subfamilia)Monarchinae
Chi (genus)Grallina
Vieillot, 1816
Các loài
Xem bài.

Grallina là một chi chim trong họ Monarchidae.[1]

Chi này chứa các loài chim bản địa AustraliaNew Guinea. Trước đây có thời nó cùng rẻ quạt được coi là một phần của họ Chèo bẻo (Dicruridae).[2] or as a family Monarchidae in its own right.[3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hai loài được công nhận là:[4]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ Christidis L, Boles WE (1994). The Taxonomy and Species of Birds of Australia and its Territories. Melbourne: RAOU.
  3. ^ Christidis L, Boles WE (2008). Systematics and Taxonomy of Australian Birds. Canberra: CSIRO Publishing. tr. 174. ISBN 978-0-643-06511-6.
  4. ^ “IOC World Bird List 6.4”. IOC World Bird List Datasets. doi:10.14344/ioc.ml.6.4.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tản mạn - Hành trình trở lại Long Tích Tuyết Sơn - Phần 1
Tản mạn - Hành trình trở lại Long Tích Tuyết Sơn - Phần 1
tựa như hồn, tinh ngân tựa như cốt. Nhưng người ngoại bang có thể lay chuyển nó, Imunlau...
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Pokémon Nobelium
Pokémon Nobelium
Due to it's territorial extent over a large amount of land, Aloma is divided into two parts, Upper and Lower Aloma
Mavuika
Mavuika "bó" char Natlan
Nộ của Mavuika không sử dụng năng lượng thông thường mà sẽ được kích hoạt thông qua việc tích lũy điểm "Chiến ý"