Graptopetalum paraguayense | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Saxifragales |
Họ (familia) | Crassulaceae |
Chi (genus) | Graptopetalum |
Loài (species) | G. paraguayense |
Danh pháp hai phần | |
Graptopetalum paraguayense (N.E.Br.) E.Walther, 1938 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Byrnesia weinbergii Rose, 1922 |
Graptopetalum paraguayense là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được (N.E.Br.) E.Walther miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938.[1] Đây là loài bản địa Tamaulipas, Mexico. Cây có tập tính mọc lan và vươn cao tới 20 cm, rộng 60 cm. Bề ngoài của chúng có thể khác nhau tùy thuộc vào đất và độ phơi sáng.